STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Vị trí dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Ghi chú |
|
1 | Ngô
Thị Tuyết Chinh | Nữ | 06/06/1990 | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đạo Lý | |
2 | Hoàng
Văn Chính | Nam | 10/10/1987 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Tiến Thắng | |
3 | Nguyễn
Văn Chung | Nam | 01/11/1988 | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Chân Lý | |
4 | Đinh
Thị Dịu | Nữ | 06/03/1988 | Xã
Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Nhân Nghĩa | |
5 | Nguyễn
Thị Kim Dung | Nữ | 27/10/1988 | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | |
6 | Nguyễn
Thùy Dung | Nữ | 13/08/1988 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Nhân Bình | |
7 | Đỗ
Thị Mai Duyên | Nữ | 07/12/1992 | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tình Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã
Đạo Lý | |
8 | Đỗ
Thùy Dương | Nữ | 04/11/1992 | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Chân Lý | |
9 | Đoàn
Thị Điệp | Nữ | 15/09/1989 | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Bắc Lý | |
10 | Trần
Xuân Đông | Nam | 04/05/1985 | Xã
Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Tiến Thắng | |
11 | Phan
Thị Thu Giang | Nữ | 06/12/1986 | Thị
trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Hòa Hậu | |
12 | Trần
Đức Giang | Nam | 25/07/1990 | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Nhân Chính | |
13 | Trần
Nam Giang | Nam | 17/07/1988 | Xã
Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Hòa Hậu | |
14 | Lê
Thị Thu Hà | Nữ | 01/04/1993 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Văn Lý | |
15 | Phạm
Thị Hà | Nữ | 02/11/1988 | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND xã
Đạo Lý | |
16 | Trần
Thị Hà | Nữ | 12/8/1990 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đức Lý | |
17 | Trần
Thị Thu Hà | Nữ | 3/8/1991 | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã Trần Hưng Đạo | |
18 | Tống
Thị Hảo | Nữ | 04/05/1986 | Xã
Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Xuân Khê | |
19 | Nguyễn
Văn Hiếu | Nam | 08/09/1978 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Nhân Khang | |
20 | Trần
Văn Hiếu | Nam | 10/01/1985 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Xuân Khê | |
21 | Nguyễn
Thị Hoa | Nữ | 12/04/1991 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Nhân Bình | |
22 | Vũ
Thị Hoa | Nữ | 21/06/1988 | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND xã
Bắc Lý | |
23 | Vũ
Thị Thu Hoài | Nữ | 15/07/1990 | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đạo Lý | |
24 | Phạm
Thị Huệ | Nữ | 04/10/1988 | Xã
Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Hợp Lý | |
25 | Vũ
Thị Huệ | Nữ | 24/08/1987 | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Chân Lý | |
26 | An
Văn Huy | Nam | 18/01/1993 | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Trần Hưng Đạo | |
27 | Đào
Thu Hương | Nữ | 10/10/1993 | Xã
Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Nhân Chính | |
28 | Bùi
Trung Kiên | Nam | 13/07/1992 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Hòa Hậu | |
29 | Trần
Trung Kiên | Nam | 27/02/1990 | Xã
Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Nguyên Lý | |
30 | Nguyễn
Thị Là | Nữ | 04/08/1987 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Phú Phúc | |
31 | Trần
Ngọc Lệ | Nữ | 16/08/1991 | Xã
Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã
Xuân Khê | |
32 | Trần
Thùy Linh | Nữ | 26/12/1989 | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Nhân Thịnh | |
33 | Nguyễn
Thị Lĩnh | Nữ | 24/1/1989 | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Công Lý | |
34 | Trần
Thị Thanh Loan | Nữ | 04/09/1987 | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Trần Hưng Đạo | |
35 | Trần
Thành Long | Nam | 23/12/1988 | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Phú Phúc | |
36 | Phạm
Thị Hồng Lụa | Nữ | 23/12/1987 | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Phú Phúc | |
37 | Nguyễn
Thị Lương | Nữ | 07/07/1992 | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | |
38 | Nguyễn
Thị Lý | Nữ | 20/01/1988 | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đạo Lý | |
39 | Vũ
Thị Mai | Nữ | 06/01/1989 | Xã
Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Chính Lý | |
40 | Đỗ
Thị Minh Nguyệt | Nữ | 18/12/1993 | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Hợp Lý | |
41 | Lê
Thị Phương | Nữ | 24/9/1988 | Xã
Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đức Lý | |
42 | Ngô
Duy Phương | Nam | 28/07/1983 | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Nhân Khang | |
43 | Trần
Thị Phương | Nữ | 27/05/1990 | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Nhân Mỹ | |
44 | Thái
Minh Phượng | Nữ | 29/07/1989 | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Trần Hưng Đạo | |
45 | Lê
Thị Quyên | Nữ | 05/04/1986 | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | |
46 | Nguyễn
Thị Thu Quỳnh | Nữ | 22/10/1991 | Xã
Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Tiến Thắng | |
47 | Đỗ
Hồng Sơn | Nam | 12/01/1983 | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Xuân Khê | |
48 | Trần
Bá Sơn | Nam | 07/07/1986 | Xã
Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã
Nhân Bình | |
49 | Phạm
Thị Tâm | Nữ | 01/12/1987 | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Xuân Khê | |
50 | Trần
Nhữ Tân | Nam | 27/07/1988 | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Trần Hưng Đạo | |
51 | Trần
Văn Tĩnh | Nam | 11/10/1980 | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Phú Phúc | |
52 | Trần
Tuấn Tú | Nam | 08/07/1993 | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Chân Lý | |
53 | Đỗ
Thị Tuyết | Nữ | 30/09/1986 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Nhân Khang | |
54 | Nguyễn
Thị Tuyết | Nữ | 12/05/1986 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Nhân Khang | |
55 | Nguyễn
Thị Thành | Nữ | 28/10/1992 | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Bắc Lý | |
56 | Nguyễn
Xuân Thành | Nam | 03/02/1989 | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Trần Hưng Đạo | |
57 | Phạm
Văn Thành | Nam | 12/01/1991 | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Trần Hưng Đạo | |
58 | Nguyễn
Thị Phương Thảo | Nữ | 16/09/1988 | Xã
Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Văn Lý | |
59 | Trần
Thị Thảo | Nữ | 30/11/1983 | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Phú Phúc | |
60 | Trần
Văn Thuân | Nam | 02/10/1990 | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | |
61 | Phạm
Văn Thuận | Nam | 22/08/1987 | Xã
Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Nhân Mỹ | |
62 | Trần
Thị Thùy | Nữ | 13/04/1992 | Xã
Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Công Lý | |
63 | Đỗ
Thị Thủy | Nữ | 28/08/1985 | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã
Hợp Lý | |
64 | Ngô
Thị Thu Thủy | Nữ | 07/04/1989 | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Nhân Chính | |
65 | Trương
Thị Trinh | Nữ | 07/08/1988 | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Xuân Khê | |
66 | Nguyễn
Công Trường | Nam | 05/11/1984 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Trần Hưng Đạo | |
67 | Nguyễn
Trọng Vinh | Nam | 17/07/1987 | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Đức Lý | |
68 | Ngô
Thị Vĩnh | Nữ | 04/09/1987 | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Bắc Lý | |
69 | Nguyễn
Văn Vượng | Nam | 14/04/1988 | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Nhân Mỹ | |
70 | Đỗ
Thị Yến | Nữ | 3/10/1987 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Nhân Khang | |
71 | Lương
Hoàng Yến | Nữ | 02/09/1993 | Xã
Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Nhân Thịnh | |
72 | Phạm
Thị Yến | Nữ | 09/09/1993 | Xã
Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã
Nhân Khang | |
Tổng số: 72 người
|