STT | Số báo danh | Họ và tên | Giới tính | Ngày, tháng, năm sinh | Trình độ
chuyên môn | Quê quán | Vị trí dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Điểm môn Tiếng Anh | Điểm môn Kiến thức chung | Ghi chú |
|
1 | LN01 | Ngô
Thị Tuyết Chinh | Nữ | 06/06/1990 | Đại
học ngành Quản trị kinh doanh | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đạo Lý | 27 | 55 | Đạt |
2 | LN02 | Hoàng
Văn Chính | Nam | 10/10/1987 | Đại
học ngành Công nghệ Dệt | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Tiến Thắng | 25 | 57 | Đạt |
3 | LN03 | Nguyễn
Văn Chung | Nam | 01/11/1988 | Thạc
sĩ ngành Chăn nuôi; Đại học ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Chân Lý | 26 | 57 | Đạt |
4 | LN04 | Đinh
Thị Dịu | Nữ | 06/03/1988 | Đại
học ngành Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp | Xã
Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Nhân Nghĩa | 28 | 53 | Đạt |
5 | LN05 | Nguyễn
Thị Kim Dung | Nữ | 27/10/1988 | Thạc
sỹ ngành Khoa học môi trường, Đại học ngành môi trường | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | 24 | 57 | Đạt |
6 | LN06 | Nguyễn
Thùy Dung | Nữ | 13/08/1988 | Đại
học ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Bình | 22 | 56 | Đạt |
7 | LN07 | Đỗ
Thị Mai Duyên | Nữ | 07/12/1992 | Đại
học ngành Luật | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tình Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã
Đạo Lý | 25 | 54 | Đạt |
8 | LN08 | Đỗ
Thùy Dương | Nữ | 04/11/1992 | Đại
học ngành Kế toán, Đại học ngành Kinh tế nông nghiệp | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã Chân Lý | 25 | 58 | Đạt |
9 | LN09 | Đoàn
Thị Điệp | Nữ | 15/09/1989 | Đại
học ngành
Kế toán | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Bắc Lý | 24 | 59 | Đạt |
10 | LN10 | Trần
Xuân Đông | Nam | 04/05/1985 | Đại
học ngành Văn hóa du lịch | Xã
Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Tiến Thắng | 25 | 53 | Đạt |
11 | LN11 | Phan
Thị Thu Giang | Nữ | 06/12/1986 | Đại
học ngành
Kế toán | Thị
trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Tài
chính - kế toán | UBND
xã
Hòa Hậu | 24 | 56 | Đạt |
12 | LN12 | Trần
Đức Giang | Nam | 25/07/1990 | Đại
học ngành Kỹ thuật công trình xây dựng | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Chính | 26 | 57 | Đạt |
13 | LN13 | Trần
Nam Giang | Nam | 17/07/1988 | Đại
học ngành
Ngữ Văn | Xã
Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Hòa Hậu | 27 | 55 | Đạt |
14 | LN14 | Lê
Thị Thu Hà | Nữ | 01/04/1993 | Thạc
sỹ ngành Quản lý đất đai; Đại học ngành Quản lý đất đai | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Văn Lý | 27 | 53 | Đạt |
15 | LN15 | Phạm
Thị Hà | Nữ | 02/11/1988 | Đại
học ngành Công tác xã hội | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND xã Đạo Lý | 23 | 54 | Đạt |
16 | LN16 | Trần
Thị Hà | Nữ | 12/8/1990 | Đại
học ngành
Nông học | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đức Lý | 23 | 57 | Đạt |
17 | LN17 | Trần
Thị Thu Hà | Nữ | 3/8/1991 | Đại
học ngành Kinh tế nông nghiệp | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã Trần Hưng Đạo | 25 | 57 | Đạt |
18 | LN18 | Tống
Thị Hảo | Nữ | 04/05/1986 | Đại
học ngành
Kế toán | Xã
Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Tài
chính - kế toán | UBND
xã Xuân Khê | 29 | 58 | Đạt |
19 | LN19 | Nguyễn
Văn Hiếu | Nam | 08/09/1978 | Đại
học ngành Tin học quản lý; Đại học ngành Luật | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Nhân Khang | 23 | 56 | Đạt |
20 | LN20 | Trần
Văn Hiếu | Nam | 10/01/1985 | Thạc
sỹ ngành khoa học môi trường; Đại học ngành Quản lý tài nguyên rừng và Môi
trường | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Xuân Khê | 27 | 51 | Đạt |
21 | LN21 | Nguyễn
Thị Hoa | Nữ | 12/04/1991 | Đại
học ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Nhân Bình | 25 | 53 | Đạt |
22 | LN22 | Vũ
Thị Hoa | Nữ | 21/06/1988 | Đại
học ngành Công tác xã hội | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND xã
Bắc Lý | 28 | 58 | Đạt |
23 | LN23 | Vũ
Thị Thu Hoài | Nữ | 15/07/1990 | Đại
học ngành
Kinh tế | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đạo Lý | 25 | 60 | Đạt |
24 | LN24 | Phạm
Thị Huệ | Nữ | 04/10/1988 | Đại
học ngành Hành chính học | Xã
Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Hợp Lý | 26 | 57 | Đạt |
25 | LN25 | Vũ
Thị Huệ | Nữ | 24/08/1987 | Đại
học ngành Khoa học cây trồng | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Chân Lý | 19 | 58 | Đạt |
26 | LN26 | An
Văn Huy | Nam | 18/01/1993 | Đại
học ngành Quản lý đất đai | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Trần Hưng Đạo | 24 | 55 | Đạt |
27 | LN27 | Đào
Thu Hương | Nữ | 10/10/1993 | Đại
học ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Xã
Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Nhân Chính | 24 | 58 | Đạt |
28 | LN28 | Bùi
Trung Kiên | Nam | 13/07/1992 | Thạc
sĩ ngành Quản lý đất đai; Đại học ngành Quản lý đất đai | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Hòa Hậu | 19 | 56 | Đạt |
29 | LN29 | Trần
Trung Kiên | Nam | 27/02/1990 | Thạc
sỹ ngành Quản lý Kinh tế; Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Xã
Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Nguyên Lý | 26 | 56 | Đạt |
30 | LN30 | Nguyễn
Thị Là | Nữ | 04/08/1987 | Đại
học ngành Quản lý văn hóa | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Phú Phúc | 23 | 59 | Đạt |
31 | LN31 | Trần
Ngọc Lệ | Nữ | 16/08/1991 | Đại
học ngành Luật | Xã
Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã Xuân Khê | 23 | 57 | Đạt |
32 | LN32 | Trần
Thùy Linh | Nữ | 26/12/1989 | Đại
học ngành Chăn nuôi - Thú y | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Nhân Thịnh | 25 | 55 | Đạt |
33 | LN33 | Nguyễn
Thị Lĩnh | Nữ | 24/1/1989 | Đại
học ngành kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Công Lý | 20 | 54 | Đạt |
34 | LN34 | Trần
Thị Thanh Loan | Nữ | 04/09/1987 | Đại học ngành Kế toán và Đại học ngành Ngôn
ngữ Anh | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã Trần Hưng Đạo | Miễn
thi | 55 | Đạt |
35 | LN35 | Trần
Thành Long | Nam | 23/12/1988 | Đại
học ngành Công nghệ Sinh học | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Phú Phúc | 27 | 56 | Đạt |
36 | LN36 | Phạm
Thị Hồng Lụa | Nữ | 23/12/1987 | Thạc
sỹ ngành Quản lý Kinh tế; Đại học ngành Bảo quản, chế biến nông sản | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Phú Phúc | 22 | 59 | Đạt |
37 | LN37 | Nguyễn
Thị Lương | Nữ | 07/07/1992 | Đại
học ngành Luật | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | 23 | 57 | Đạt |
38 | LN38 | Nguyễn
Thị Lý | Nữ | 20/01/1988 | Đại
học ngành Khoa học máy tính | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đạo Lý | 26 | 59 | Đạt |
39 | LN39 | Vũ
Thị Mai | Nữ | 06/01/1989 | Thạc
sỹ ngành Quản lý kinh tế; Đại học ngành Nông lâm kết hợp | Xã
Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Chính Lý | 25 | 58 | Đạt |
40 | LN40 | Đỗ
Thị Minh Nguyệt | Nữ | 18/12/1993 | Đại
học ngành Khoa học cây trồng | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Hợp Lý | 19 | 56 | Đạt |
41 | LN41 | Lê
Thị Phương | Nữ | 24/9/1988 | Thạc
sỹ ngành Kinh tế Nông nghiệp; Đại học ngành Kinh tế nông nghiệp | Xã
Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Đức Lý | 24 | 52 | Đạt |
42 | LN42 | Ngô
Duy Phương | Nam | 28/07/1983 | Đại
học ngành
trắc địa | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Khang | 24 | 55 | Đạt |
43 | LN43 | Trần
Thị Phương | Nữ | 27/05/1990 | Đại
học ngành Kỹ thuật môi trường | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Mỹ | 28 | 50 | Đạt |
44 | LN44 | Thái
Minh Phượng | Nữ | 29/07/1989 | Đại
học ngành Công tác xã hội | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Trần Hưng Đạo | 22 | 59 | Đạt |
45 | LN45 | Lê
Thị Quyên | Nữ | 05/04/1986 | Đại
học ngành
Xã hội học | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | 24 | 56 | Đạt |
46 | LN46 | Nguyễn
Thị Thu Quỳnh | Nữ | 22/10/1991 | Đại
học ngành Kỹ thuật môi trường | Xã
Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Tiến Thắng | 25 | 54 | Đạt |
47 | LN47 | Đỗ
Hồng Sơn | Nam | 12/01/1983 | Thạc
sỹ ngành Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; Đại học ngành bản đồ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Xuân Khê | 25 | 58 | Đạt |
48 | LN48 | Trần
Bá Sơn | Nam | 07/07/1986 | Đại
học ngành Luật | Xã
Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã Nhân Bình | 24 | 54 | Đạt |
49 | LN49 | Phạm
Thị Tâm | Nữ | 01/12/1987 | Đại
học ngành Công tác Xã hội | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Xuân Khê | 24 | 60 | Đạt |
50 | LN50 | Trần
Nhữ Tân | Nam | 27/07/1988 | Đại
học ngành Chăn nuôi - Thú y | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Trần Hưng Đạo | 23 | 58 | Đạt |
51 | LN51 | Trần
Văn Tĩnh | Nam | 11/10/1980 | Đại
học ngành
Nông học | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Phú Phúc | 28 | 56 | Đạt |
52 | LN52 | Trần
Tuấn Tú | Nam | 08/07/1993 | Đại
học ngành Quản lý đất đai | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Chân Lý | 26 | 57 | Đạt |
53 | LN53 | Đỗ
Thị Tuyết | Nữ | 30/09/1986 | Đại
học ngành
Kế toán | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã Nhân Khang | 26 | 59 | Đạt |
54 | LN54 | Nguyễn
Thị Tuyết | Nữ | 12/05/1986 | Đại
học ngành
Kế toán | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Nhân Khang | 25 | 55 | Đạt |
55 | LN55 | Nguyễn
Thị Thành | Nữ | 28/10/1992 | Đại
học ngành Hành Chính học | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Bắc Lý | 29 | 56 | Đạt |
56 | LN56 | Nguyễn
Xuân Thành | Nam | 03/02/1989 | Đại
học ngành
Kế toán | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
xã Trần Hưng Đạo | 28 | 56 | Đạt |
57 | LN57 | Phạm
Văn Thành | Nam | 12/01/1991 | Thạc
sỹ ngành Quản lý Kinh tế; Đại học ngành Quản lý văn hóa | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Trần Hưng Đạo | 25 | 56 | Đạt |
58 | LN58 | Nguyễn
Thị Phương Thảo | Nữ | 16/09/1988 | Thạc
sỹ ngành Quản lý kinh tế, Đại học ngành sư phạm Địa lý | Xã
Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã
Văn Lý | 29 | 56 | Đạt |
59 | LN59 | Trần
Thị Thảo | Nữ | 30/11/1983 | Đại
học ngành
Trồng trọt | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Phú Phúc | 28 | 58 | Đạt |
60 | LN60 | Trần
Văn Thuân | Nam | 02/10/1990 | Đại
học ngành Kinh tế nông nghiệp | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tài
chính - kế toán | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | 29 | 59 | Đạt |
61 | LN61 | Phạm
Văn Thuận | Nam | 22/08/1987 | Đại
học ngành Công nghệ kỹ thuật điện | Xã
Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Nhân Mỹ | 20 | 56 | Đạt |
62 | LN62 | Trần
Thị Thùy | Nữ | 13/04/1992 | Đại
học ngành Khoa học môi trường | Xã
Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Công Lý | 29 | 50 | Đạt |
63 | LN63 | Đỗ
Thị Thủy | Nữ | 28/08/1985 | Đại
học
ngành Luật | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã
Hợp Lý | 27 | 57 | Đạt |
64 | LN64 | Ngô
Thị Thu Thủy | Nữ | 07/04/1989 | Đại
học ngành Sư phạm Toán - Tin | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Nhân Chính | 28 | 59 | Đạt |
65 | LN65 | Trương
Thị Trinh | Nữ | 07/08/1988 | Đại
học ngành
Văn học | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Xuân Khê | 21 | 58 | Đạt |
66 | LN66 | Nguyễn
Công Trường | Nam | 05/11/1984 | Đại
học ngành Khoa học môi trường | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Trần Hưng Đạo | 19 | 57 | Đạt |
67 | LN67 | Nguyễn
Trọng Vinh | Nam | 17/07/1987 | Đại
học ngành
Việt Nam học | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã
Đức Lý | 26 | 57 | Đạt |
68 | LN68 | Ngô
Thị Vĩnh | Nữ | 04/09/1987 | Đại
học ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã
Bắc Lý | 26 | 55 | Đạt |
69 | LN69 | Nguyễn
Văn Vượng | Nam | 14/04/1988 | Đại
học ngành
Địa chính | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Mỹ | 27 | 55 | Đạt |
70 | LN70 | Đỗ
Thị Yến | Nữ | 3/10/1987 | Đại
học ngành Xã hội học | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn
phòng - thống kê | UBND
xã Nhân Khang | 27 | 53 | Đạt |
71 | LN71 | Lương
Hoàng Yến | Nữ | 02/09/1993 | Đại
học ngành Quản lý văn hóa | Xã
Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | Văn
hóa - xã hội | UBND
xã Nhân Thịnh | 22 | 56 | Đạt |
72 | LN72 | Phạm
Thị Yến | Nữ | 09/09/1993 | Đại
học ngành Luật | Xã
Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Tư
pháp - hộ tịch | UBND
xã Nhân Khang | 24 | 55 | Đạt |
Tổng số: 72 người
|