STT | Số báo danh | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Vị trí dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Điểm bài thi | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | Ghi chú |
1 | LN02 | Hoàng Văn Chính | 10/10/1987 | Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Tiến Thắng | 77 | 77,0 | Trúng tuyển |
2 | LN05 | Nguyễn Thị Kim Dung | 27/10/1988 | Xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND thị trấn Vĩnh Trụ | 77,5 | 5 | 82,5 | Trúng tuyển |
3 | LN06 | Nguyễn Thùy Dung | 13/08/1988 | Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Nhân Bình | 80 | 80,0 | Trúng tuyển |
4 | LN12 | Trần Đức Giang | 25/07/1990 | Xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Nhân Chính | 80,5 | 5 | 85,5 | Trúng tuyển |
5 | LN14 | Lê Thị Thu Hà | 01/04/1993 | Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Văn Lý | 81 | 81,0 | Trúng tuyển |
6 | LN20 | Trần Văn Hiếu | 10/01/1985 | Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Xuân Khê | 82 | 82,0 | Trúng tuyển |
7 | LN26 | An Văn Huy | 18/01/1993 | Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Trần Hưng Đạo | 76,5 | 76,5 | Trúng tuyển |
8 | LN28 | Bùi Trung Kiên | 13/07/1992 | Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Hòa Hậu | 81 | 81,0 | Trúng tuyển |
9 | LN33 | Nguyễn Thị Lĩnh | 24-01-1989 | Xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Công Lý UBND xã Nhân Khang | 85 | 85,0 | Trúng tuyển |
10 | LN42 | Ngô Duy Phương | 28/07/1983 | Xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | 75 | 75,0 | Trúng tuyển |
11 | LN43 | Trần Thị Phương | 27/05/1990 | Xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Nhân Mỹ | 79 | 79,0 | Trúng tuyển |
12 | LN47 | Đỗ Hồng Sơn | 12/01/1983 | Xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Xuân Khê | 75 | 5 | 80,0 | Trúng tuyển |
13 | LN51 | Trần Văn Tĩnh | 11/10/1980 | Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Phú Phúc | 72 | 72,0 | Trúng tuyển |
14 | LN52 | Trần Tuấn Tú | 08/07/1993 | Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Chân Lý | 74 | 74,0 | Trúng tuyển |
15 | LN59 | Trần Thị Thảo | 30/11/1983 | Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Phú Phúc | 83,5 | 83,5 | Trúng tuyển |
16 | LN66 | Nguyễn Công Trường | 05/11/1984 | Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND xã Trần Hưng Đạo | 70,5 | 70,5 | Trúng tuyển |