STT | Họ và tên người đăng ký | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Trình độ | | | Vị trí dự tuyển | Đơn vị dự tuyển |
| | | | | Chuyên môn | Ngoại ngữ Tiếng Anh | Tin học | | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM GIA DỰ TUYỂN VÒNG 2 |
1 | Trần Thị Phương Lựu | 26/9/1988 | Xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | TDP Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Cao đẳng, nghề May và thiết kế thời trang | Trình độ A2 | ƯD CNTTCB | Giáo viên | Trung tâm GDNN -GDTX huyện |
2 | Nguyễn Thị Quỳnh | 10/4/1978 | Xã Đinh Xá, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Thôn 1 xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Báo chí | Trình độ A2 | ƯD CNTTCB | Phóng viên | Đài Truyền thanh huyện |
3 | Phạm Thùy Trang | 1/4/1993 | Xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Số 03 ngõ 241 đường Biên Hòa, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Báo chí | Trình độ B1 | ƯD CNTTCB | Phóng viên | Đài Truyền thanh huyện |
4 | Từ Văn Vương | 16/8/1987 | Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Thôn 2 Cát lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông và có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí | Trình độ B | ƯD CNTTCB | Biên tập viên | Đài Truyền thanh huyện |
5 | Phạm Thị Hường | 12/1/1983 | Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Số nhà 110, tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | Trình độ A2 | ƯD CNTTCB | Phát thanh viên | Đài Truyền thanh huyện |
6 | Trần Văn Thoan | 7/6/1976 | Xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Số nhà 399, đường Trần Nhân Tông, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Công nghệ thông tin | Trình độ A2 | ƯD CNTTCB | Phát thanh viên | Đài Truyền thanh huyện |
7 | Nguyễn Ngọc Vân Sơn | 21/9/1987 | Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn 3 Thượng Vỹ xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông | Trình độ A2 | ƯD CNTTCB | Kỹ thuật phát thanh | Đài Truyền thanh huyện |
8 | Đào Thị Tuyết Mai | 22/4/1991 | Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Thôn Ngò Báng, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, chuyên ngành Hành chính học | | | Hành chính, kế hoạch, tổng hợp | Đài Truyền thanh huyện |
9 | Lã Ngụy Mai Phương | 18/9/1994 | Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Số nhà 156, đường Trần Nhân Tông, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, chuyên ngành Quản lý kinh tế | | | Hành chính, kế hoạch, tổng hợp | Đài Truyền thanh huyện |
10 | Trần Xuân Thanh | 16/10/1987 | Xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Bình Tân, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông | Trình độ B | Tin học ứng dụng B | Công tác Thông tin lưu động | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
11 | Trương Thị Hồng Ngát | 17/12/1998 | Xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Quan hệ công chúng | Trình độ B | ƯD CNTTCB | Di tích - Bảo tàng - Du lịch | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
12 | Đỗ Thị Ngân | 17/11/1999 | Xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Yên Trạch, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Quản lý văn hóa | Trình độ Bậc 3 | ƯD CNTTCB | Văn hóa, nghệ thuật | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
13 | Nguyễn Văn Luân | 24/8/1995 | Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn 3 Trạm Khê, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Giáo dục thể chất | Trình độ B | ƯD CNTTCB | Công tác thể dục thể thao | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
14 | Lê Quang Anh | 3/11/1998 | Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Số 34, tổ 5 phường Trần Hưng Đạo, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Luật kinh tế | | | Hành chính, tổng hợp | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
15 | Trần Thanh Giang | 8/10/1985 | Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Kế toán | Trình độ A2 | ƯD CNTTCB | Kế toán | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
16 | Mai Thế Hùng | 17/4/1990 | Xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Cầu Không, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Thú y | Trình độ C | ƯD CNTTCB | Chăn nuôi, thú y | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện |
17 | Lê Thị Hải Thương | 2/9/1996 | Xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Hội Động xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Thú y | TOEFLIEP | ƯD CNTTCB | Chăn nuôi, thú y | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện |
18 | Trần Thúy Vượng | 27/3/1993 | Xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Đọi Tín, xã Tiên Sơn, TX Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Bảo vệ thực vật | Trình độ B | ƯD CNTTCB | Trồng trọt, bảo vệ thực vật | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện |
19 | Đỗ Văn Lâm | 2/2/1987 | Xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Thượng Châu xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Khoa học cây trồng | | | Khuyến nông | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện |
20 | Lương Thị Hương | 22/2/1984 | Xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Thôn 1 Mai Xá, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Ngữ văn | | | Công tác vận động hiến máu tình nguyện | Hội Chữ thập đỏ |
21 | Cao Việt Hải | 13/5/1985 | Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn Vạn Tiến, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Quản lý Giáo dục | | | Hành chính, tổng hợp | Hội Chữ thập đỏ |
II | DANH SÁCH THÍ SINH KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM GIA DỰ TUYỂN VÒNG 2 |
1 | Phạm Thị Quỳnh | 29/6/1996 | Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Thôn 3 Thượng Vỹ xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đại học, ngành Thú y | | | Chăn nuôi, thú y | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện |