STT | Số báo danh | Họ và tên | Giới tính | Ngày, nămtháng, sinh | Quê quán | Vị trí dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | bài Điểm thi | ưu Điểm tiên | Tổng điểm |
1 | LN01 | Ngô Thị Tuyết Chinh | Nữ | 06/06/1990 | Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Đạo Lý | 69 | 69,0 |
2 | LN03 | Nguyễn Văn Chung | Nam | 01/11/1988 | Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Chân Lý | 78 | 78,0 |
3 | LN04 | Đinh Thị Dịu | Nữ | 06/03/1988 | Xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Nhân Nghĩa | 70 | 70,0 |
4 | LN16 | Trần Thị Hà | Nữ | 12-08-1990 | Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Đức Lý | 84,5 | 84,5 |
5 | LN21 | Nguyễn Thị Hoa | Nữ | 12/04/1991 | Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Nhân Bình | 71 | 71,0 |
6 | LN22 | Vũ Thị Hoa | Nữ | 21/06/1988 | Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Bắc Lý | 80 | 80,0 |
7 | LN23 | Vũ Thị Thu Hoài | Nữ | 15/07/1990 | Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Đạo Lý | 65 | 65,0 |
8 | LN24 | Phạm Thị Huệ | Nữ | 04/10/1988 | Xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng - thống kê | UBND xã Hợp Lý | 71 | 71,0 |
9 | LN25 | Vũ Thị Huệ | Nữ | 24/08/1987 | Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Chân Lý | 76 | 76,0 |
10 | LN29 | Trần Trung Kiên | Nam | 27/02/1990 | Xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Nguyên Lý | 67,5 | 67,5 |
11 | LN32 | Trần Thùy Linh | Nữ | 26/12/1989 | Xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Nhân Thịnh | 72 | 72,0 |
12 | LN35 | Trần Thành Long | Nam | 23/12/1988 | Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Phú Phúc | 82 | 82,0 |
13 | LN36 | Phạm Thị Hồng Lụa | Nữ | 23/12/1987 | Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Phú Phúc | 70 | 5 | 75,0 |
14 | LN38 | Nguyễn Thị Lý | Nữ | 20/01/1988 | Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Đạo Lý | 74,5 | 5 | 79,5 |
15 | LN39 | Vũ Thị Mai | Nữ | 06/01/1989 | Xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Văn phòng - thống kê | UBND xã Chính Lý | 71 | 71,0 |
16 | LN40 | Đỗ Thị Minh Nguyệt | Nữ | 18/12/1993 | Xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Văn phòng - thống kê | UBND xã Hợp Lý | 68,5 | 68,5 |
17 | LN41 | Lê Thị Phương | Nữ | 24-09-1988 | Xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Văn phòng - thống kê | UBND xã Đức Lý | 77 | 77,0 |