Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Thông báo Kết quả thi vòng 2, kỳ tuyển dụng công chức cấp xã năm 2024 theo Thông báo số 1122-TB/TU ngày 17/6/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

Tin tức, sự kiện  
Thông báo Kết quả thi vòng 2, kỳ tuyển dụng công chức cấp xã năm 2024 theo Thông báo số 1122-TB/TU ngày 17/6/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
Hội đồng thi tuyển công chức đã tổ chức thi vòng 2. Căn cứ kết quả chấm thi, Hội đồng thi tuyển thông báo kết quả điểm thi vòng 2, kỳ tuyển dụng công chức cấp xã năm 2024 theo Thông báo số 1122-TB/TU ngày 17/6/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, cụ thể như sau:
17.8. DS KẾT QUẢ THI VÒNG 2 KÈM THÔNG BÁO CỦA HĐTT.pdf
1. VH-XH
STT Số báo
danh
Họ và tên Giới tính Ngày, nămtháng, sinh Quê quán Vị trí dự tuyển Đơn vị dự tuyển bài Điểm thi ưu Điểm tiên Tổng điểm
1 LN10 Trần Xuân Đông Nam 04/05/1985 Xã Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Tiến Thắng 78 78,0
2 LN13 Trần Nam Giang Nam 17/07/1988 Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Hòa Hậu 84 84,0
3 LN15 Phạm Thị Hà Nữ 02/11/1988 Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Đạo Lý 87 87,0
4 LN19 Nguyễn Văn Hiếu Nam 08/09/1978 Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Nhân Khang 81 5 86,0
5 LN27 Đào Thu Hương Nữ 10/10/1993 Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Nhân Chính 65 65,0
6 LN30 Nguyễn Thị Là Nữ 04/08/1987 Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Phú Phúc 86,5 86,5
7 LN44 Thái Minh Phượng Nữ 29/07/1989 Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Trần Hưng Đạo 88 88,0
8 LN49 Phạm Thị Tâm Nữ 01/12/1987 Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Xuân Khê 87,5 87,5
9 LN54 Nguyễn Thị Tuyết Nữ 12/05/1986 Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Nhân Khang 88 88,0
10 LN57 Phạm Văn Thành Nam 12/01/1991 Xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Trần Hưng Đạo 83,5 83,5
11 LN67 Nguyễn Trọng Vinh Nam 17/07/1987 Xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn hóa - xã hội UBND xã Đức Lý 82 5 87,0
12 LN71 Lương Hoàng Yến Nữ 02/09/1993 Xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Văn hóa - xã hội UBND xã Nhân Thịnh 82 82,0
Tổng số: 12 người
2. Tư pháp
STT Số báo
danh
Họ và tên Giới tính Ngày, nămtháng, sinh Quê quán Vị trí dự tuyển Đơn vị dự tuyển bài Điểm thi ưu Điểm tiên Tổng điểm
1 LN07 Đỗ Thị Mai Duyên Nữ 07/12/1992 Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tình Hà Nam Tư pháp - hộ tịch UBND xã Đạo Lý 80 80,0
2 LN31 Trần Ngọc Lệ Nữ 16/08/1991 Xã Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tư pháp - hộ tịch UBND xã Xuân Khê 82 5 87
3 LN37 Nguyễn Thị Lương Nữ 07/07/1992 Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tư pháp - hộ tịch UBND thị trấn Vĩnh Trụ 80 80
4 LN48 Trần Bá Sơn Nam 07/07/1986 Xã Hoà Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tư pháp - hộ tịch UBND xã Nhân Bình 81 81
5 LN63 Đỗ Thị Thủy Nữ 28/08/1985 Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tư pháp - hộ tịch UBND xã Hợp Lý 85 85
6 LN72 Phạm Thị Yến Nữ 09/09/1993 Xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Tư pháp - hộ tịch UBND xã Nhân Khang 79 79
Tổng số: 06 người

3. Tài chính - Kế toán
STT Số báo
danh
Họ và tên Giới tính Ngày, nămtháng, sinh Quê quán Vị trí dự tuyển Đơn vị dự tuyển bài Điểm thi ưu Điểm tiên Tổng điểm
1 LN08 Đỗ Thùy Dương Nữ 04/11/1992 Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tài chính - kế toán UBND xã Chân Lý 78 78,0
2 LN09 Đoàn Thị Điệp Nữ 15/09/1989 Xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tài chính - kế toán UBND xã Bắc Lý 77,5 77,5
3 LN11 Phan Thị Thu Giang Nữ 06/12/1986 Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Tài chính - kế toán UBND xã Hòa Hậu 69 69,0
4 LN17 Trần Thị Thu Hà Nữ 03-08-1991 Xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tài chính - kế toán UBND xã Trần Hưng Đạo 80 80,0
5 LN18 Tống Thị Hảo Nữ 04/05/1986 Xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Tài chính - kế toán UBND xã Xuân Khê 75 75,0
6 LN34 Trần Thị Thanh Loan Nữ 04/09/1987 Xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tài chính - kế toán UBND xã Trần Hưng Đạo 81 5 86,0
7 LN53 Đỗ Thị Tuyết Nữ 30/09/1986 Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tài chính - kế toán UBND xã Nhân Khang 75 5 80,0
8 LN56 Nguyễn Xuân Thành Nam 03/02/1989 Xã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tài chính - kế toán UBND xã Trần Hưng Đạo 71 71,0
9 LN60 Trần Văn Thuân Nam 02/10/1990 Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Tài chính - kế toán UBND thị trấn Vĩnh Trụ 74 74,0
Tổng số: 09 ng

4. Văn phòng - Thống kê
STT Số báo
danh
Họ và tên Giới tính Ngày, nămtháng, sinh Quê quán Vị trí dự tuyển Đơn vị dự tuyển bài Điểm thi ưu Điểm tiên Tổng điểm
1 LN01 Ngô Thị Tuyết Chinh Nữ 06/06/1990 Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Đạo Lý 69 69,0
2 LN03 Nguyễn Văn Chung Nam 01/11/1988 Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Chân Lý 78 78,0
3 LN04 Đinh Thị Dịu Nữ 06/03/1988 Xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Nhân Nghĩa 70 70,0
4 LN16 Trần Thị Hà Nữ 12-08-1990 Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Đức Lý 84,5 84,5
5 LN21 Nguyễn Thị Hoa Nữ 12/04/1991 Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Nhân Bình 71 71,0
6 LN22 Vũ Thị Hoa Nữ 21/06/1988 Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Bắc Lý 80 80,0
7 LN23 Vũ Thị Thu Hoài Nữ 15/07/1990 Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Đạo Lý 65 65,0
8 LN24 Phạm Thị Huệ Nữ 04/10/1988 Xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Văn phòng - thống kê UBND xã Hợp Lý 71 71,0
9 LN25 Vũ Thị Huệ Nữ 24/08/1987 Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Chân Lý 76 76,0
10 LN29 Trần Trung Kiên Nam 27/02/1990 Xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Nguyên Lý 67,5 67,5
11 LN32 Trần Thùy Linh Nữ 26/12/1989 Xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Nhân Thịnh 72 72,0
12 LN35 Trần Thành Long Nam 23/12/1988 Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Phú Phúc 82 82,0
13 LN36 Phạm Thị Hồng Lụa Nữ 23/12/1987 Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Phú Phúc 70 5 75,0
14 LN38 Nguyễn Thị Lý Nữ 20/01/1988 Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Đạo Lý 74,5 5 79,5
15 LN39 Vũ Thị Mai Nữ 06/01/1989 Xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Văn phòng - thống kê UBND xã Chính Lý 71 71,0
16 LN40 Đỗ Thị Minh Nguyệt Nữ 18/12/1993 Xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Hợp Lý 68,5 68,5
17 LN41 Lê Thị Phương Nữ 24-09-1988 Xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Văn phòng - thống kê UBND xã Đức Lý 77 77,0
18 LN45 Lê Thị Quyên Nữ 05/04/1986 Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND thị trấn Vĩnh Trụ 75 5 80,0
19 LN46 Nguyễn Thị Thu Quỳnh Nữ 22/10/1991 Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Tiến Thắng 80 80,0
20 LN50 Trần Nhữ Tân Nam 27/07/1988 Xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Trần Hưng Đạo 71 71,0
21 LN55 Nguyễn Thị Thành Nữ 28/10/1992 Xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Bắc Lý 68 68,0
22 LN58 Nguyễn Thị Phương
Thảo
Nữ 16/09/1988 Xã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Văn Lý 78 78,0
23 LN61 Phạm Văn Thuận Nam 22/08/1987 Xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội Văn phòng - thống kê UBND xã Nhân Mỹ 81 81,0
24 LN62 Trần Thị Thùy Nữ 13/04/1992 Xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Công Lý 74,5 5 79,5
25 LN64 Ngô Thị Thu Thủy Nữ 07/04/1989 Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Nhân Chính 65 65,0
26 LN65 Trương Thị Trinh Nữ 07/08/1988 Xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Xuân Khê 81 81,0
27 LN70 Đỗ Thị Yến Nữ 03-10-1987 Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Văn phòng - thống kê UBND xã Nhân Khang 64 64,0
Tổng số: 27 người​