STT | Số báo danh | Họ và tên | Giới tính | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Vị trí dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Ghi chú |
|
1 | LN02 | Hoàng
Văn Chính | Nam | 10/10/1987 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Tiến Thắng | |
2 | LN05 | Nguyễn
Thị Kim Dung | Nữ | 27/10/1988 | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
thị trấn Vĩnh Trụ | |
3 | LN06 | Nguyễn
Thùy Dung | Nữ | 13/08/1988 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Bình | |
4 | LN12 | Trần
Đức Giang | Nam | 25/07/1990 | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Chính | |
5 | LN14 | Lê
Thị Thu Hà | Nữ | 01/04/1993 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Văn Lý | |
6 | LN20 | Trần
Văn Hiếu | Nam | 10/01/1985 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Xuân Khê | |
7 | LN26 | An
Văn Huy | Nam | 18/01/1993 | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Trần Hưng Đạo | |
8 | LN28 | Bùi
Trung Kiên | Nam | 13/07/1992 | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Hòa Hậu | |
9 | LN33 | Nguyễn
Thị Lĩnh | Nữ | 24/1/1989 | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Công Lý | |
10 | LN42 | Ngô
Duy Phương | Nam | 28/07/1983 | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Khang | |
11 | LN43 | Trần
Thị Phương | Nữ | 27/05/1990 | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Mỹ | |
12 | LN47 | Đỗ
Hồng Sơn | Nam | 12/01/1983 | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Xuân Khê | |
13 | LN51 | Trần
Văn Tĩnh | Nam | 11/10/1980 | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Phú Phúc | |
14 | LN52 | Trần
Tuấn Tú | Nam | 08/07/1993 | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Chân Lý | |
15 | LN59 | Trần
Thị Thảo | Nữ | 30/11/1983 | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Phú Phúc | |
16 | LN66 | Nguyễn
Công Trường | Nam | 05/11/1984 | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Trần Hưng Đạo | |
17 | LN68 | Ngô
Thị Vĩnh | Nữ | 04/09/1987 | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Bắc Lý | |
18 | LN69 | Nguyễn
Văn Vượng | Nam | 14/04/1988 | Xã
Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | UBND
xã Nhân Mỹ | |
Tổng số: 18 người
|