|
| | | | | TT
| SBD | Họ và tên thí
sinh | Ngày tháng năm
sinh | Nam (nữ) | Hộ khẩu thường
trú | Điểm bài thi | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | Ghi chú | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên Mầm non hạng III-Mã số Mã số V.07.02.26 | | | | | 1 | 1 | 19
| Vũ Thị Thu
Huyền | 05/12/1989 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 92,5 | | 92,5 | | 2 | 2 | 46 | Trương
Thị Tuyết | 10/06/1985 | Nữ | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 90,5 | | 90,5 | | 3 | 3 | 25 | Ngô
Thị Thu Hường | 29/11/1990 | Nữ | Xã
Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 90,0 | | 90,0 | | 4 | 4 | 24 | Trần
Thị Thu Hương | 08/09/1987 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 87,0 | | 87,0 | | 5 | 5 | 27 | Lã
Thị Thùy Linh | 01/11/1997 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 83,0 | | 83,0 | | 6 | 6 | 13 | Nguyễn
Thị Hậu | 06/09/1999 | Nữ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 82,5 | | 82,5 | | 7 | 7 | 18 | Nguyễn
Thị Thu Huyền | 24/11/1996 | Nữ | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 82,5 | | 82,5 | | 8 | 8 | 31 | Lê
Thị Mơ | 28/12/1992 | Nữ | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 82,0 | | 82,0 | | 9 | 9 | 41 | Nguyễn
Minh Phương | 09/10/1992 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 82,0 | | 82,0 | | 10 | 10 | 42 | Nguyễn
Thị Bích Phương | 24/02/1998 | Nữ | Xã
Phù Vân, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam | 82,0 | | 82,0 | | 11 | 11 | 47 | Nguyễn
Thị Tươi | 13/08/1989 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 82,0 | | 82,0 | | 12 | 12 | 48 | Nguyễn
Thị Lệ Thanh | 29/02/1992 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 82,0 | | 82,0 | | 13 | 13 | 55 | Nguyễn
Thị Thanh Thủy | 23/09/2002 | Nữ | Xã
Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 82,0 | | 82,0 | | 14 | 14 | 35 | Nguyễn
Thị Ngát | 17/01/1993 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 81,5 | | 81,5 | | 15 | 15 | 43 | Ngô
Thị Phượng | 28/10/1997 | Nữ | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 81,5 | | 81,5 | | 16 | 16 | 05 | Trần
Văn Đại Thuỳ Dương | 28/12/1996 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 81,0 | | 81,0 | | 17 | 17 | 37 | Nguyễn
Thị Hải Ngọc | 20/06/2001 | Nữ | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 81,0 | | 81,0 | | 18 | 18 | 12 | Trần
Thị Thanh Hải | 04/11/1989 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 80,5 | | 80,5 | | 19 | 19 | 26 | Nguyễn
Thị Khánh | 05/02/1987 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 80,0 | | 80,0 | | 20 | 20 | 34 | Nguyễn
Thị Nga | 01/09/1994 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 80,0 | | 80,0 | | 21 | 21 | 03 | Nguyễn
Hoàng Dịu | 08/02/1997 | Nữ | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 78,0 | | 78,0 | | 22 | 22 | 20 | Đinh
Thị Hương | 10/08/1993 | Nữ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 75,0 | | 75,0 | | 23 | 23 | 36 | Nguyễn
Thị Ngọc | 28/03/1995 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 75,0 | | 75,0 | | 24 | 24 | 49 | Dương
Thị Thảo | 18/04/1984 | Nữ | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 75,0 | | 75,0 | | 25 | 25 | 32 | Trần
Thị Trà My | 16/06/2002 | Nữ | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 74,0 | | 74,0 | | 26 | 26 | 09 | Nguyễn
Thị Thu Hà | 24/09/2002 | Nữ | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 73,0 | | 73,0 | | 27 | 27 | 02 | Tạ
Thị Cúc | 10/03/1997 | Nữ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 71,0 | | 71,0 | | 28 | 28 | 39 | Hoàng
Hồng Nhẫn | 03/11/1995 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 65,0 | 5,0 | 70,0 | DTTS | 29 | 29 | 50 | Nguyễn
Thị Phương Thảo | 01/11/2001 | Nữ | Xã
Phù Vân, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam | 70,0 | | 70,0 | | 30 | 30 | 16 | Nguyễn
Thị Hoàn | 14/11/2002 | Nữ | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 68,5 | | 68,5 | | 31 | 31 | 04 | Nguyễn
Thị Dung | 18/02/1990 | Nữ | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 65,0 | | 65,0 | | 32 | 32 | 58 | Tạ
Thị Yến | 10/11/1997 | Nữ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 65,0 | | 65,0 | | 33 | 33 | 10 | Phạm
Thị Thanh Hà | 19/06/1981 | Nữ | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 64,5 | | 64,5 | | 34 | 34 | 38 | Trần
Thị Ngọc | 22/09/1990 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 63,0 | | 63,0 | | 35 | 35 | 57 | Phan
Thị Yến | 18/05/1994 | Nữ | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 63,0 | | 63,0 | | 36 | 36 | 45 | Nguyễn
Thị Tâm | 04/05/1994 | Nữ | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 62,0 | | 62,0 | | 37 | 37 | 40 | Đặng
Thị Nhung | 23/03/2000 | Nữ | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 61,5 | | 61,5 | | 38 | 38 | 21 | Lê
Thị Thu Hương | 10/06/1985 | Nữ | Xã
Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 60,0 | | 60,0 | | 39 | 39 | 33 | Nguyễn
Thị Thùy Ninh | 02/06/1992 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 60,0 | | 60,0 | | 40 | 40 | 11 | Nguyễn
Thị Hải | 07/05/1992 | Nữ | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 58,5 | | 58,5 | | 41 | 41 | 54 | Đoàn
Thị Thủy | 02/09/1990 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 57,0 | | 57,0 | | 42 | 42 | 06 | Mai
Thị Hương Giang | 04/01/1990 | Nữ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 55,3 | | 55,3 | | 43 | 43 | 56 | Trần
Thị Anh Xuân | 29/09/2001 | Nữ | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 54,0 | | 54,0 | | 44 | 44 | 28 | Lương
Thị Linh | 16/06/1993 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 53,0 | | 53,0 | | 45 | 45 | 52 | Nguyễn
Thị Thoa | 01/01/1996 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 53,0 | | 53,0 | | 46 | 46 | 53 | Nguyễn
Thị Thu | 09/03/1993 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 53,0 | | 53,0 | | 47 | 47 | 44 | Vũ
Thị Sen | 20/11/2001 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 51,0 | | 51,0 | | 48 | 48 | 51 | Vũ
Minh Thảo | 11/01/2001 | Nữ | Xã
Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 50,0 | | 50,0 | | 49 | 49 | 29 | Vũ
Thị Thanh Loan | 18/09/1995 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 49,3 | | 49,3 | | 50 | 50 | 23 | Nguyễn
Thị Hương | 10/10/1993 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 48,0 | | 48,0 | | 51 | 51 | 08 | Nguyễn
Thị Hà | 17/10/1990 | Nữ | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 47,0 | | 47,0 | | 52 | 52 | 07 | Nguyễn
Thị Giang | 04/07/1991 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 44,5 | | 44,5 | | 53 | 53 | 14 | Nguyễn
Thị Hoa | 27/01/1997 | Nữ | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 43,5 | | 43,5 | | 54 | 54 | 15 | Phạm
Thu Hoa | 17/10/1989 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 40,5 | | 40,5 | | 55 | 55 | 30 | Nguyễn
Thị Diễm Mi | 25/10/1994 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 39,0 | | 39,0 | | 56 | 56 | 01 | Trần
Thị Kim Anh | 15/11/1993 | Nữ | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 34,0 | | 34,0 | | 57 | 57 | 17 | Trần
Thị Huệ | 18/08/2002 | Nữ | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 32,5 | | 32,5 | | 58 | 58 | 22 | Lưu
Thị Hương | 20/12/1997 | Nữ | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 32,0 | | 32,0 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29
- Văn hóa | | | 59 | 1 | 60 | Trần Thị Kim
Hoa | 15/04/2001 | Nữ | Xã
Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 73,5 | | 73,5 | | 60 | 2 | 59 | Lê
Thị Hồng Hạnh | 16/03/2001 | Nữ | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 72,0 | | 72,0 | | 61 | 3 | 68 | Phạm
Thị Oanh | 10/04/1987 | Nữ | Xã
Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 69,0 | | 69,0 | | 62 | 4 | 61 | Nguyễn
Thị Hoài | 04/10/2000 | Nữ | Xã
Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 68,9 | | 68,9 | | 63 | 5 | 67 | Trần
Thị Ngọc | 10/12/2001 | Nữ | Xã
Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 58,5 | 5,0 | 63,5 | TB
3/4 mất sức lao động 49% | 64 | 6 | 63 | Trần
Thị Thanh Hương | 03/03/1987 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, Lý Nhân, Hà Nam | 62,3 | | 62,3 | | 65 | 7 | 62 | Tạ
Thị Huế | 08/01/1986 | Nữ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 60,8 | | 60,8 | | 66 | 8 | 66 | Chu
Thị Ngoan | 10/09/1991 | Nữ | Xã
Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 57,5 | | 57,5 | | 67 | 9 | 64 | Phạm
Thị Liên | 27/8/1998 | Nữ | Xã
Mỹ Thành, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định | 56,5 | | 56,5 | | 68 | 10 | 69 | Lù
Thị Thêu | 16/10/1992 | Nữ | Phường
Lộc Hòa, Thành Phố Nam Định, Tỉnh Nam Định | 51,0 | 5,0 | 56,0 | DTTS | 69 | 11 | 65 | Nguyễn
Trọng Niệm | 23/01/1978 | Nam | Xã
Nhân Thịnh, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam | 41,0 | | 41,0 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29
- Môn Tin học | | | 70 | 1 | 73 | Trịnh Thị Ngân | 28/10/1991 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 59,0 | | 59,0 | | 71 | 2 | 72 | Trần
Thị Lan | 03/11/1990 | Nữ | Xã
Đông La, Huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình | 52,4 | 5,0 | 57,4 | Con
đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc HH | 72 | 3 | 71 | Ngô
Thị Hiền | 11/10/1990 | Nữ | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 51,3 | | 51,3 | | 73 | 4 | 75 | Trương
Thị Thắm | 20/08/1990 | Nữ | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 51,3 | | 51,3 | | 74 | 5 | 70 | Nguyễn
Thị Bích Hạnh | 10/10/1991 | Nữ | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 51,0 | | 51,0 | | 75 | 6 | 76 | Nguyễn
Thu Uyên | 07/07/1996 | Nữ | Phường
Vị Xuyên, Thành Phố Nam Định, tỉnh Nam Định | 27,3 | | 27,3 | | 76 | 7 | 74 | Vũ
Thị Oanh | 18/7/1986 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 25,5 | | 25,5 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29
- Môn Âm nhạc | | 77 | 1 | 78 | Nguyễn Thành
Luân | 13/09/1990 | Nam | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 59,0 | | 59,0 | | 78 | 2 | 77 | Hoàng
Thị Liên | 12/8/1990 | Nữ | Phường
Mỹ Xá, Thành Phố Nam Định, tỉnh Nam Định | 50,5 | | 50,5 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29
- Môn Mĩ thuật | | | 79 | 1 | 79 | Nguyễn Thị Dung | 30/10/1989 | Nữ | Xã
Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 56,5 | | 56,5 | | 80 | 2 | 80 | Đinh
Diệu Phương | 25/05/1991 | Nữ | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 54,3 | | 54,3 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên THCS hạng III- Môn Toán | 81 | 1 | 101 | Vũ Thị Minh
Phương | 30/11/1994 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 79,0 | | 79,0 | | 82 | 2 | 106 | Đinh
Thị Yến | 03/03/1989 | Nữ | Xã
Đông Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 76,3 | | 76,3 | | 83 | 3 | 84 | Đinh
Thị Hằng | 18/01/1993 | Nữ | Xã
Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | 69,0 | | 69,0 | | 84 | 4 | 82 | Vũ
Thu Hà | 06/08/1984 | Nữ | Xã
Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | 67,5 | | 67,5 | | 85 | 5 | 86 | Trần
Thị Thái Hằng | 02/03/1988 | Nữ | Xã
Hiển Khánh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | 64,0 | | 64,0 | | 86 | 6 | 95 | Trần
Thị Nga | 21/02/2000 | Nữ | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 63,5 | | 63,5 | | 87 | 7 | 91 | Trương
Thị Luyến | 06/10/1991 | Nữ | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 60,0 | | 60,0 | | 88 | 8 | 100 | Trần
Thị Nhung | 14/10/1991 | Nữ | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 58,1 | | 58,1 | | 89 | 9 | 90 | Nguyễn
Thị Lan | 19/11/1988 | Nữ | Xã
Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | 58,0 | | 58,0 | | 90 | 10 | 92 | Trần
Duy Lực | 01/04/1987 | Nam | Xã
Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 58,0 | | 58,0 | | 91 | 11 | 104 | Trần
Thị Trang | 29/09/1989 | Nữ | Xã
Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | 55,3 | | 55,3 | | 92 | 12 | 102 | Lê
Thị Thanh Thảo | 21/11/1991 | Nữ | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 54,3 | | 54,3 | | 93 | 13 | 98 | Lại
Thị Nhẫn | 06/11/1990 | Nữ | Xã
Điền Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | 53,0 | | 53,0 | | 94 | 14 | 87 | Nguyễn
Thị Thanh Hoa | 20/12/1988 | Nữ | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 52,3 | | 52,3 | | 95 | 15 | 89 | Phạm
Thị Huế | 27/10/1994 | Nữ | Mai
Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | 46,8 | 5,0 | 51,8 | con
BB 51-60% | 96 | 16 | 105 | Trần
Thị Trang | 13/02/2001 | Nữ | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 51,0 | | 51,0 | | 97 | 17 | 81 | Vũ
Thị Ngọc Hà | 30/05/1991 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 48,8 | | 48,8 | | 98 | 18 | 99 | Nguyễn
Thị Nhật | 23/8/1991 | Nữ | Phường
Thống Nhất, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | 46,4 | | 46,4 | | 99 | 19 | 88 | Hà
Thị Hòa | 05/01/1993 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 44,5 | | 44,5 | | 100 | 20 | 83 | Nguyễn
Thị Hảo | 10/08/1994 | Nữ | Phường
Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | 44,0 | | 44,0 | | 101 | 21 | 85 | Ngô
Thị Xuân Hằng | 18/01/1995 | Nữ | Phường
Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 40,5 | | 40,5 | | 102 | 22 | 96 | Nguyễn
Thị Nguyệt | 25/02/1992 | Nữ | Xã
Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 38,5 | | 38,5 | | 103 | 23 | 94 | Trương
Văn Ninh | 29/05/1984 | Nam | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 38,0 | | 38,0 | | 104 | 24 | 93 | Trần
Ngọc Minh | 26/06/1983 | Nam | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 14,5 | | 14,5 | | 105 | 25 | 103 | Hoàng
Văn Thông | 03/12/1986 | Nam | Xã
Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 0,0 | | 0,0 | | 106 | 26 | 97 | Nguyễn
Thị Nguyệt | 28/03/1993 | Nữ | Xã
Tiên Hải, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | | | | Bỏ
thi | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên THCS hạng III- Môn Hóa học | | | 107 | 1 | 109 | Trần Thị Thảo
Linh | 16/03/1995 | Nữ | Xã
Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 62,0 | | 62,0 | | 108 | 2 | 110 | Vũ
Thị Nhung | 15/06/1992 | Nữ | Xã
Giao Thịnh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | 57,0 | | 57,0 | | 109 | 3 | 107 | Nguyễn
Thị Hậu | 21/11/1991 | Nữ | Xã
Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | 56,0 | | 56,0 | | 110 | 4 | 111 | Trương
Thị Xuân | 26/7/1990 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 55,0 | | 55,0 | | 111 | 5 | 108 | Nguyễn
Thị Huyền | 17/11/1991 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 50,8 | | 50,8 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên THCS hạng III- Môn Sinh học | | 112 | 1 | 112 | Trần Thị Hằng | 03/07/1991 | Nữ | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 70,9 | 5,0 | 75,9 | Con
TB 3/4 | 113 | 2 | 113 | Trần
Thị Hiến | 10/03/1994 | Nữ | Xã
Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 56,3 | | 56,3 | | 114 | 3 | 114 | Lương
Thị Bích Hồng | 25/12/1993 | Nữ | Xã
Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 52,0 | | 52,0 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên THCS hạng III- Môn Địa lý | | | | | 115 | 1 | 115 | Phạm Thị Châm | 08/11/1991 | Nữ | Phường
Liêm Tuyền, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 63,0 | | 63,0 | | 116 | 2 | 116 | Trần
Thị Thoa | 08/04/1993 | Nữ | Xã
Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | 59,3 | | 59,3 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên THCS hạng III- Môn Tiếng Anh | | | | 117 | 1 | 119 | Trần Xuân Văn | 10/02/1990 | Nam | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 67,0 | | 67,0 | | 118 | 2 | 118 | Nguyễn
Thị Thắm | 18/11/1998 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 66,0 | | 66,0 | | 119 | 3 | 117 | Trần
Thị Hiền | 12/10/1990 | Nữ | Xã
Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 34,0 | | 34,0 | | Vị trí dự tuyển: Giáo
viên THCS hạng III- Môn Ngữ văn
| | | | 120 | 1 | 140 | Nguyễn Thị Yến | 06/11/1984 | Nữ | Xã
Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 77,0 | | 77,0 | | 121 | 2 | 132 | Trương
Thị Nhung | 15/05/1994 | Nữ | Xã
Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | 59,6 | | 59,6 | | 122 | 3 | 133 | Vũ
Thị Oanh | 08/01/1993 | Nữ | Xã
Mỹ Hà, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | 53,5 | | 53,5 | | 123 | 4 | 124 | Vũ
Thị Thu Hiền | 23/01/1996 | Nữ | Thanh
Thủy, Thanh Liêm, Hà Nam | 52,8 | | 52,8 | | 124 | 5 | 134 | Nguyễn
Thị Thanh Phương | 12/10/1988 | Nữ | Phường
Minh Khai, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 52,5 | | 52,5 | | 125 | 6 | 137 | Trần
Thị Thủy | 09/10/1999 | Nữ | Phường
Hai Bà Trưng, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 52,3 | | 52,3 | | 126 | 7 | 129 | Ngô
Thị Luyên | 27/06/1987 | Nữ | Phường
Châu Sơn, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45,5 | | 45,5 | | 127 | 8 | 139 | Nguyễn
Thị Xuân | 18/02/1990 | Nữ | Xã
Hải Quang, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 45,5 | | 45,5 | | 128 | 9 | 126 | Nguyễn
Thị Lam | 22/05/1991 | Nữ | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 44,5 | | 44,5 | | 129 | 10 | 121 | Lê
Thị Mai Giang | 04/05/1992 | Nữ | Xã
Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 41,5 | | 41,5 | | 130 | 11 | 127 | Lương
Thị Liên | 06/06/1994 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 41,5 | | 41,5 | | 131 | 12 | 135 | Nguyễn
Phương Thảo | 11/09/1983 | Nam | Xã
Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | 39,8 | | 39,8 | | 132 | 13 | 128 | Văn
Diệu Linh | 31/10/1993 | Nữ | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 38,5 | | 38,5 | | 133 | 14 | 138 | Trần
Thị Vui | 12/04/1986 | Nữ | Xã
Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 36,5 | | 36,5 | | 134 | 15 | 125 | Nguyễn
Thị Thanh Huệ | 11/07/1992 | Nữ | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 36,0 | | 36,0 | | 135 | 16 | 136 | Nguyễn
Thị Thu | 14/11/2001 | Nữ | Xã
Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 33,2 | | 33,2 | | 136 | 17 | 123 | Trần
Thị Hằng | 06/06/1989 | Nữ | Phường
Lê Hồng Phong, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 30,8 | | 30,8 | | 137 | 18 | 122 | Phạm
Thị Hằng | 26/11/1993 | Nữ | Xã
Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 30,0 | | 30,0 | | 138 | 19 | 130 | Nguyễn
Thị Mai | 10/04/1988 | Nữ | Xã
Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 28,1 | | 28,1 | | 139 | 20 | 131 | Đặng
Thị Hồng Nhung | 26/02/1998 | Nữ | Xã
Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | 15,3 | | 15,3 | | 140 | 21 | 120 | Lê
Thị Cúc | 12/7/1990 | Nữ | Xã
Tiên Hải, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | | | | Bỏ
thi | Vị trí dự tuyển: Kế
toán viên trung cấp - Mã số 06.032 | | | 141 | 1 | 144 | Hoàng Thị Nhung | 12/8/1992 | Nữ | Xã
Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 89,0 | 5,0 | 94,0 | DTTS | 142 | 2 | 143 | Trần
Thị Ngần | 31/03/1993 | Nữ | Xã
Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 93,5 | | 93,5 | | 143 | 3 | 146 | Trần
Thị Thêu | 20/02/1987 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 90,0 | | 90,0 | | 144 | 4 | 142 | Phạm
Thị Huế | 30/9/1989 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 78,0 | | 78,0 | | 145 | 5 | 147 | Dương
Thị Thúy | 25/02/1995 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 61,0 | | 61,0 | | 146 | 6 | 148 | Nguyễn
Thị Thương | 14/8/1989 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 43,0 | | 43,0 | | 147 | 7 | 141 | Nguyễn
Thị Định | 01/06/1992 | Nữ | Xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 40,0 | | 40,0 | | 148 | 8 | 145 | Nguyễn
Thị Bích Thảo | 03/02/1984 | Nữ | Xã
Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 18,5 | | 18,5 | | Vị trí dự tuyển: Văn thư trung cấp - Mã số 02.008 | | | 149 | 1 | 150 | Nguyễn Thị Mỹ
Dung | 27/12/1979 | Nữ | Xã
Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 90,5 | | 90,5 | | 150 | 2 | 156 | Hà
Thị Thêu | 05/06/1977 | Nữ | Xã
Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 87,5 | | 87,5 | | 151 | 3 | 152 | Ngô
Thị Tuyết Mai | 01/11/1971 | Nữ | Xã
Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 86,0 | | 86,0 | | 152 | 4 | 151 | Trần
Thị Loan | 18/06/1982 | Nữ | Xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 79,5 | | 79,5 | | 153 | 5 | 153 | Nguyễn
Thị Nga | 21/10/1985 | Nữ | Xã
Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 73,0 | | 73,0 | | 154 | 6 | 154 | Nguyễn
Thị Thanh Tình | 08/05/1980 | Nữ | Xã
Nhân Nghĩa , huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 72,5 | | 72,5 | | 155 | 7 | 149 | Nguyễn
Thị Kim Dung | 28/04/1981 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 71,0 | | 71,0 | | 156 | 8 | 155 | Phùng
Thị Thảo | 02/04/1990 | Nữ | Thị
trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 69,5 | | 69,5 | |
| Danh sách này có 156 thí
sinh (có 154 thí sinh dự thi; 02 thi sinh bỏ thi).
2. Thời gian và địa điểm nhận đơn phúc khảo 2.1. Thời gian: Hội đồng tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục huyện Lý Nhân nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày 09/10/2023 đến 17h00' ngày 23/10/2023 . 2.2. Địa điểm: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lý Nhân, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, người nhận: Ông Ngô Sỹ Khánh, Phó Trưởng phòng GDĐT - Thư ký Hội đồng tuyển dụng, số điện thoại 0986.663.728; ông Phạm Tiến Dũng - Cán bộ Phòng GDĐT huyện, số điện thoại 0912.167.588 (nhận trực tiếp trong giờ hành chính, không nhận qua người khác). Ghi chú: Hội đồng tuyển dụng không giải quyết phúc khảo đối với người có đơn đề phúc khảo sau thời gian 17h00' ngày 23/10/2023 và trường hợp không nộp lệ phí phúc khảo. Lệ phí phúc khảo 150.000 đồng/01 bài thi.
| | | |
|
| | |