Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ rừng xây dựng và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố
Bước 2: UBND các huyện, thành phố kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận
Bước 3: Chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của UBND các huyện, thành phố
Bước 4: Chủ rừng nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thành phố
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND các huyện, thành phố.
Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Bản đăng ký khai thác
- Bản thiết kế hoặc dự án lâm sinh do chủ rừng tự phê duyệt.
- Bảng dự kiến sản phẩm khai thác
- Bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã
b) Số lượng: 01 bộ
Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ UBND các huyện, thành phố phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
- Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu UBND các huyện, thành phố không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đăng ký.
Đối tượng thực hiện TTHC: Các chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; các chủ rừng khác không có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp).
Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND các huyện, thành phố
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND các huyện, thành phố
Kết quả thực hiện TTHC:
- Văn bản trả lời.
- Nếu sau thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đăng ký.
Phí, lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Bản đăng ký khai thác; Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Khoản 1, Điều 23 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
- Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu Bảng dự kiến sản phẩm khai thác
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian thực hiện…………………………………
- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng tự nhiên:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Đường kính
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
|
giổi
dầu
|
45
|
1,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Số cây
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
-
|
a
-
b
|
Bạch đàn
Keo
-
|
45
150
-
|
10,5
50,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản khác:
TT
|
Địa danh
|
Loài lâm sản
|
Khối lượng (m3, cây, tấn)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
b
|
Song mây
Bời lời
|
1000 cây
100 tấn
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác nhận ( nếu có) Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên,
đóng dấu nếu có)
Mẫu Bản đăng ký khai thác
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản..
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:...............................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
Chủ rừng (Đơn vị khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên
đóng dấu nếu có)