Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

Thủ tục hành chính cấp huyện Lĩnh vực Nông nghiệp cấp huyện  
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

 

 Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển sản phẩm động vật với số lượng lớn được quy định tại Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra khỏi huyện trong phạm vi tỉnh Hà Nam phải đăng ký kiểm dịch với Trạm Thú y các huyện, thành phố.

Khai báo trước ít nhất 02 ngày trước khi vận chuyển nếu sản động vật đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y hoặc gửi qua đường bưu điện; 07 ngày nếu sản động vật chưa được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y.

Bước 2: Liên hệ nộp hồ sơ tại Trạm Thú y huyện.

Khi tiếp nhận hồ sơ, cán bộ kiểm dịch động vật kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì Cán bộ kiểm dịch động vật ra biên nhận và thông báo thời gian, địa điểm, nội dung thực hiện kiểm dịch. Thời gian thực hiện trong phạm vi 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì Cán bộ thú y hướng dẫn chủ cơ sở hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.

Bước 3: Trạm Thú y các huyện, thành phố xem xét cấp giấy chứng nhận kiểm dịch

- Trạm Thú y: Kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với: Địa điểm tập trung; Phương tiện vận chuyển; Vật dụng khác có liên quan. Kiểm dịch theo quy trình, tiêu chuẩn vệ sinh thú y được quy định đối với sản phẩm động vật lưu thông trong nước.

- Hướng dẫn chủ hàng thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc; Nơi tập trung, bốc xếp sản phẩm động vật; Phương tiện vận chuyển; Các vật dụng khác có liên quan trong quá trình vận chuyển.

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y; niêm phong phương tiện vận chuyển, dụng cụ chứa đựng động vật.

Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thành phố.

Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển theo mẫu quy định;

- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có);

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết :

- Trong thời gian 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch

- Hướng dẫn chủ hàng đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch và phải tiến hành kiểm dịch ngay trong ngày kể từ khi sản phẩm động vật được tập trung tại địa điểm đã chỉ định

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức

Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trạm thú y các huyện, thành phố

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trạm thú y các huyện, thành phố

Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận

Phí, lệ phí: Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu 1 - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y)

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Pháp lệnh Thú y năm 2004;

- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Điều 5, mục 1, Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Mục 2 Thông tư 11/2009/TT-BNN 04/03/2009 sửa đổi một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BNN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 7/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM               Mẫu: 1

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, 

SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN

Số:................../ĐK-KDNĐ

            

            Kính gửi: ..............……………......................................................

 

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ........................................................…....

Địa chỉ giao dịch: ………………………...…………………………...………....

Chứng minh nhân dân số: ……....Cấp ngày……../..…./…….… tại..................................................................

Điện thoại: ………...…………. Fax: ………...…….….. Email: …………..........

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

 

I/ ĐỘNG VẬT:

Loại động vật

Giống

Tuổi

Tính biệt

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng s

 

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): …………………………………..………………...........

Nơi xuất phát: ………………………………………………….………………....

Tình trạng sức khoẻ động vật:

……………………………………………………………..…..................................................…...............................….......................................................................

Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………..…………

……………………………….. theo Quyết định số…………/……… ngày……/…../…….  của  ……………(1)………………………… (nếu có).

Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):

1/ …………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/

2/ …………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/

3/ …………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/

4/ …………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/

5/ …………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/

Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):

1/ ………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …...…./……/

2/ ………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/

3/ ………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/

4/ ………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/

5/ ………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/

II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng

 

Khối lượng

(kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ………………………...…………………………….

Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………/……… ngày….…/….../ ......…. của ………....……(3) ………… (nếu có).

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: ……………………………………………………

...……………...…………...……………...…………...……………...…………..

Điện thoại: …………………………. Fax: ………….……………………..........

 

 

III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:

Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: ………………………………………..……..

Địa chỉ: …….....…………...………………...……………...…………...……..

Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………...

Nơi đến (cuối cùng): …………………………………………...………..…..........

Phương tiện vận chuyển: ...……………...…………… …………...…….….…

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……...……………...……...……… Số lượng: ……...…… Khối lượng: …….

2/ ……...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……

3/ ……...……………...…...………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ….

Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển: ...………… ………….......

Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ...……………... ………………...............

...…...…………...……………...…………...……………...…………...………..

Các giấy tờ liên quan kèm theo: ...……… …………………………………….....

...…………….…...…………...……………...…………...………..………...…...

Địa điểm kiểm dịch: ...………………..………… ……...………………………..

Thời gian kiểm dịch: ...……………...………….… …...………….………….

Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm.................….…..............

......................................................................……...........

………… vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./

Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày…...../ ......./ …...…. KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Đăng ký tại ................….........................

    Ngày ...... tháng .......năm

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu,  chỉ ký và ghi rõ họ tên;