Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Kết quả điểm thi vòng 2, kỳ tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục huyện Lý Nhân năm 2023

Thông báo  
Kết quả điểm thi vòng 2, kỳ tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục huyện Lý Nhân năm 2023

Hội đồng tuyển dụng viên chức Giáo dục huyện Lý Nhân đã tổ chức khai mạc kỳ tuyển dụng và thi vòng 2 (thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành). Việc làm phách; chấm bài thi môn nghiệp vụ chuyên ngành; ghép phách và tổng hợp kết quả theo quy định. Căn cứ kết quả chấm thi, Hội đồng tuyển dụng thông báo kết quả điểm thi viết vòng 2 của người dự tuyển và thời gian nhận đơn phúc khảo, như sau:

1. Kết quả điểm thi viết vòng 2, kỳ tuyển dụng viên chức ngành giáo dục



    
TT
SBDHọ và tên thí sinhNgày tháng năm sinhNam (nữ)Hộ khẩu thường trú Điểm bài thi  Điểm ưu tiên  Tổng điểm Ghi chú
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên Mầm non hạng III-Mã số Mã số V.07.02.26         
     
    
1119
Vũ Thị Thu Huyền05/12/1989NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam92,5 92,5 
2246Trương Thị Tuyết10/06/1985NữXã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam90,5 90,5 
3325Ngô Thị Thu Hường29/11/1990NữXã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam90,0 90,0 
4424Trần Thị Thu Hương08/09/1987NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam87,0 87,0 
5527Lã Thị Thùy Linh01/11/1997NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam83,0 83,0 
6613Nguyễn Thị Hậu06/09/1999NữXã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam82,5 82,5 
7718Nguyễn Thị Thu Huyền24/11/1996NữXã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam82,5 82,5 
8831Lê Thị Mơ28/12/1992NữXã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam82,0 82,0 
9941Nguyễn Minh Phương09/10/1992NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam82,0 82,0 
101042Nguyễn Thị Bích Phương24/02/1998NữXã Phù Vân, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam82,0 82,0 
111147Nguyễn Thị Tươi13/08/1989NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam82,0 82,0 
121248Nguyễn Thị Lệ Thanh29/02/1992NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam82,0 82,0 
131355Nguyễn Thị Thanh Thủy23/09/2002NữXã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam82,0 82,0 
141435Nguyễn Thị Ngát17/01/1993NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam81,5 81,5 
151543Ngô Thị Phượng28/10/1997NữXã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam81,5 81,5 
161605Trần Văn Đại Thuỳ Dương28/12/1996NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam81,0 81,0 
171737Nguyễn Thị Hải Ngọc20/06/2001NữXã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam81,0 81,0 
181812Trần Thị Thanh Hải04/11/1989NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam80,5 80,5 
191926Nguyễn Thị Khánh05/02/1987NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam80,0 80,0 
202034Nguyễn Thị Nga01/09/1994NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam80,0 80,0 
212103Nguyễn Hoàng Dịu08/02/1997NữXã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam78,0 78,0 
222220Đinh Thị Hương10/08/1993NữXã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam75,0 75,0 
232336Nguyễn Thị Ngọc28/03/1995NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam75,0 75,0 
242449Dương Thị Thảo18/04/1984NữXã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam75,0 75,0 
252532Trần Thị Trà My16/06/2002NữXã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam74,0 74,0 
262609Nguyễn Thị Thu Hà24/09/2002NữXã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam73,0 73,0 
272702Tạ Thị Cúc10/03/1997NữXã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam71,0 71,0 
282839Hoàng Hồng Nhẫn03/11/1995NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam65,05,070,0DTTS
292950Nguyễn Thị Phương Thảo01/11/2001NữXã Phù Vân, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam70,0 70,0 
303016Nguyễn Thị Hoàn14/11/2002NữXã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam68,5 68,5 
313104Nguyễn Thị Dung18/02/1990NữXã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam65,0 65,0 
323258Tạ Thị Yến10/11/1997NữXã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam65,0 65,0 
333310Phạm Thị Thanh Hà19/06/1981NữXã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam64,5 64,5 
343438Trần Thị Ngọc22/09/1990NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam63,0 63,0 
353557Phan Thị Yến18/05/1994NữXã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam63,0 63,0 
363645Nguyễn Thị Tâm04/05/1994NữXã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam62,0 62,0 
373740Đặng Thị Nhung23/03/2000NữXã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam61,5 61,5 
383821Lê Thị Thu Hương10/06/1985NữXã Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam60,0 60,0 
393933Nguyễn Thị Thùy Ninh02/06/1992NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam60,0 60,0 
404011Nguyễn Thị Hải 07/05/1992NữXã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam58,5 58,5 
414154Đoàn Thị Thủy02/09/1990NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam57,0 57,0 
424206Mai Thị Hương Giang04/01/1990NữXã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam55,3 55,3 
434356Trần Thị Anh Xuân29/09/2001NữXã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam54,0 54,0 
444428Lương Thị Linh16/06/1993NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam53,0 53,0 
454552Nguyễn Thị Thoa01/01/1996NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam53,0 53,0 
464653Nguyễn Thị Thu09/03/1993NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam53,0 53,0 
474744Vũ Thị Sen20/11/2001NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam51,0 51,0 
484851Vũ Minh Thảo11/01/2001NữXã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam50,0 50,0 
494929Vũ Thị Thanh Loan18/09/1995NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam49,3 49,3 
505023Nguyễn Thị Hương10/10/1993NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam48,0 48,0 
515108Nguyễn Thị Hà17/10/1990NữXã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam47,0 47,0 
525207Nguyễn Thị Giang04/07/1991NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam44,5 44,5 
535314Nguyễn Thị Hoa27/01/1997NữXã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam43,5 43,5 
545415Phạm Thu Hoa17/10/1989NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam40,5 40,5 
555530Nguyễn Thị Diễm Mi25/10/1994NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam39,0 39,0 
565601Trần Thị Kim Anh15/11/1993NữXã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam34,0 34,0 
575717Trần Thị Huệ18/08/2002NữXã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam32,5 32,5 
585822Lưu Thị Hương20/12/1997NữXã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam32,0 32,0 
 
Vị trí dự tuyển: Giáo viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29  - Văn hóa              
  
59160Trần Thị Kim Hoa15/04/2001NữXã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam73,5 73,5 
60259Lê Thị Hồng Hạnh16/03/2001NữXã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam72,0 72,0 
61368Phạm Thị Oanh10/04/1987NữXã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam69,0 69,0 
62461Nguyễn Thị Hoài04/10/2000NữXã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam68,9 68,9 
63567Trần Thị Ngọc10/12/2001NữXã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam58,55,063,5TB 3/4 mất sức lao động 49%
64663Trần Thị Thanh Hương03/03/1987NữThị trấn Vĩnh Trụ, Lý Nhân, Hà Nam62,3 62,3 
65762Tạ Thị Huế08/01/1986NữXã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam60,8 60,8 
66866Chu Thị Ngoan10/09/1991NữXã Trần Hưng Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam57,5 57,5 
67964Phạm Thị Liên27/8/1998NữXã Mỹ Thành, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định56,5 56,5 
681069Lù Thị Thêu16/10/1992NữPhường Lộc Hòa, Thành Phố Nam Định, Tỉnh Nam Định51,05,056,0DTTS
691165Nguyễn Trọng Niệm23/01/1978NamXã Nhân Thịnh, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam41,0 41,0 
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29  - Môn Tin học                
70173Trịnh Thị Ngân28/10/1991NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam59,0 59,0 
71272Trần Thị Lan03/11/1990NữXã Đông La, Huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình52,45,057,4Con đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc HH
72371Ngô Thị Hiền11/10/1990NữXã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam51,3 51,3 
73475Trương Thị Thắm20/08/1990NữXã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam51,3 51,3 
74570Nguyễn Thị Bích Hạnh10/10/1991NữXã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam51,0 51,0 
75676Nguyễn Thu Uyên07/07/1996NữPhường Vị Xuyên, Thành Phố Nam Định, tỉnh Nam Định27,3 27,3 
76774Vũ Thị Oanh18/7/1986NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam25,5 25,5 
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29  - Môn Âm nhạc                 
77178Nguyễn Thành Luân13/09/1990NamXã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam59,0 59,0 
78277Hoàng Thị Liên12/8/1990NữPhường Mỹ Xá, Thành Phố Nam Định, tỉnh Nam Định50,5 50,5 
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên Tiểu học hạng III- Mã số V.07.03.29  - Môn Mĩ thuật                
79179Nguyễn Thị Dung30/10/1989NữXã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam56,5 56,5 
80280Đinh Diệu Phương25/05/1991NữXã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam54,3 54,3 
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên THCS hạng III- Môn Toán                  
811101Vũ Thị Minh Phương30/11/1994NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam79,0 79,0 
822106Đinh Thị Yến03/03/1989NữXã Đông Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình76,3 76,3 
83384Đinh Thị Hằng18/01/1993NữXã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam69,0 69,0 
84482Vũ Thu Hà06/08/1984NữXã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam67,5 67,5 
85586Trần Thị Thái Hằng02/03/1988NữXã Hiển Khánh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định64,0 64,0 
86695Trần Thị Nga21/02/2000NữXã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam63,5 63,5 
87791Trương Thị Luyến06/10/1991NữXã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam60,0 60,0 
888100Trần Thị Nhung14/10/1991NữXã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam58,1 58,1 
89990Nguyễn Thị Lan19/11/1988NữXã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội 58,0 58,0 
901092Trần Duy Lực 01/04/1987NamXã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam58,0 58,0 
9111104Trần Thị Trang29/09/1989NữXã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam55,3 55,3 
9212102Lê Thị Thanh Thảo21/11/1991NữXã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam54,3 54,3 
931398Lại Thị Nhẫn06/11/1990NữXã Điền Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định53,0 53,0 
941487Nguyễn Thị Thanh Hoa20/12/1988NữXã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam52,3 52,3 
951589Phạm Thị Huế27/10/1994NữMai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội46,85,051,8con BB 51-60%
9616105Trần Thị Trang13/02/2001NữXã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam51,0 51,0 
971781Vũ Thị Ngọc Hà30/05/1991NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam48,8 48,8 
981899Nguyễn Thị Nhật23/8/1991NữPhường Thống Nhất, TP Nam Định, tỉnh Nam Định46,4 46,4 
991988Hà Thị Hòa05/01/1993NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam44,5 44,5 
1002083Nguyễn Thị Hảo10/08/1994NữPhường Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định44,0 44,0 
1012185Ngô Thị Xuân Hằng18/01/1995NữPhường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam40,5 40,5 
1022296Nguyễn Thị Nguyệt25/02/1992NữXã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam38,5 38,5 
1032394Trương Văn Ninh29/05/1984NamXã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam38,0 38,0 
1042493Trần Ngọc Minh26/06/1983NamXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam14,5 14,5 
10525103Hoàng Văn Thông03/12/1986NamXã Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình0,0 0,0 
1062697Nguyễn Thị Nguyệt28/03/1993NữXã Tiên Hải, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam   Bỏ thi
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên THCS hạng III- Môn Hóa học                
1071109Trần Thị Thảo Linh16/03/1995NữXã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam62,0 62,0 
1082110Vũ Thị Nhung15/06/1992NữXã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định57,0 57,0 
1093107Nguyễn Thị Hậu21/11/1991NữXã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên56,0 56,0 
1104111Trương Thị Xuân26/7/1990NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam55,0 55,0 
1115108Nguyễn Thị Huyền17/11/1991NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam50,8 50,8 
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên THCS hạng III- Môn Sinh học                 
1121112Trần Thị Hằng03/07/1991NữXã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam70,95,075,9Con TB 3/4
1132113Trần Thị Hiến10/03/1994NữXã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam56,3 56,3 
1143114Lương Thị Bích Hồng25/12/1993NữXã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam52,0 52,0 
 ​ Vị trí dự tuyển: Giáo viên THCS hạng III- Môn Địa lý              
1151115Phạm Thị Châm08/11/1991NữPhường Liêm Tuyền, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam63,0 63,0 
1162116Trần Thị Thoa08/04/1993NữXã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định59,3 59,3 
 ​ Vị trí dự tuyển: Giáo viên THCS hạng III- Môn Tiếng Anh               
1171119Trần Xuân Văn10/02/1990NamXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam67,0 67,0 
1182118Nguyễn Thị Thắm18/11/1998NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam66,0 66,0 
1193117Trần Thị Hiền12/10/1990NữXã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam34,0 34,0 
  Vị trí dự tuyển: Giáo viên THCS hạng III- Môn Ngữ văn            
   
1201140Nguyễn Thị Yến06/11/1984NữXã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam77,0 77,0 
1212132Trương Thị Nhung15/05/1994NữXã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định59,6 59,6 
1223133Vũ Thị Oanh08/01/1993NữXã Mỹ Hà, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định53,5 53,5 
1234124Vũ Thị Thu Hiền23/01/1996NữThanh Thủy, Thanh Liêm, Hà Nam52,8 52,8 
1245134Nguyễn Thị Thanh Phương12/10/1988NữPhường Minh Khai, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam52,5 52,5 
1256137Trần Thị Thủy09/10/1999NữPhường Hai Bà Trưng, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam52,3 52,3 
1267129Ngô Thị Luyên27/06/1987NữPhường Châu Sơn, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam45,5 45,5 
1278139Nguyễn Thị Xuân18/02/1990NữXã Hải Quang, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định45,5 45,5 
1289126Nguyễn Thị Lam22/05/1991NữXã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam44,5 44,5 
12910121Lê Thị Mai Giang04/05/1992NữXã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam41,5 41,5 
13011127Lương Thị Liên06/06/1994NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam41,5 41,5 
13112135Nguyễn Phương Thảo11/09/1983NamXã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam39,8 39,8 
13213128Văn Diệu Linh31/10/1993NữXã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam38,5 38,5 
13314138Trần Thị Vui12/04/1986NữXã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình36,5 36,5 
13415125Nguyễn Thị Thanh Huệ11/07/1992NữXã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam36,0 36,0 
13516136Nguyễn Thị Thu14/11/2001NữXã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam33,2 33,2 
13617123Trần Thị Hằng06/06/1989NữPhường Lê Hồng Phong, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam30,8 30,8 
13718122Phạm Thị Hằng26/11/1993NữXã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam30,0 30,0 
13819130Nguyễn Thị Mai10/04/1988NữXã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam28,1 28,1 
13920131Đặng Thị Hồng Nhung26/02/1998NữXã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định15,3 15,3 
14021120Lê Thị Cúc12/7/1990NữXã Tiên Hải, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam   Bỏ thi
  Vị trí dự tuyển: Kế toán viên trung cấp - Mã số 06.032                
1411144Hoàng Thị Nhung12/8/1992NữXã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam89,05,094,0DTTS
1422143Trần Thị Ngần31/03/1993NữXã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam93,5 93,5 
1433146Trần Thị Thêu20/02/1987NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam90,0 90,0 
1444142Phạm Thị Huế30/9/1989NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam78,0 78,0 
1455147Dương Thị Thúy25/02/1995NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam61,0 61,0 
1466148Nguyễn Thị Thương14/8/1989NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam43,0 43,0 
1477141Nguyễn Thị Định01/06/1992NữXã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam40,0 40,0 
1488145Nguyễn Thị Bích Thảo03/02/1984NữXã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam18,5 18,5 
 
Vị trí dự tuyển:  Văn thư trung cấp - Mã số 02.008                 
  
1491150Nguyễn Thị Mỹ Dung27/12/1979NữXã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam90,5 90,5 
1502156Hà Thị Thêu05/06/1977NữXã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam87,5 87,5 
1513152Ngô Thị Tuyết Mai01/11/1971NữXã Yên Nam, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam86,0 86,0 
1524151Trần Thị Loan18/06/1982NữXã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam79,5 79,5 
1535153Nguyễn Thị Nga21/10/1985NữXã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam73,0 73,0 
1546154Nguyễn Thị Thanh Tình08/05/1980NữXã Nhân Nghĩa , huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam72,5 72,5 
1557149Nguyễn Thị Kim Dung28/04/1981NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam71,0 71,0 
1568155Phùng Thị Thảo02/04/1990NữThị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam69,5 69,5 
 

Danh sách này có 156 thí sinh (có 154 thí sinh dự thi; 02 thi sinh bỏ thi).

2. Thời gian và địa điểm nhận đơn phúc khảo

2.1. Thời gian: Hội đồng tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục huyện Lý Nhân nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày 09/10/2023 đến 17h00' ngày 23/10/2023 .

2.2. Địa điểm: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lý Nhân, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, người nhận: Ông Ngô Sỹ Khánh, Phó Trưởng phòng GDĐT - Thư ký Hội đồng tuyển dụng, số điện thoại 0986.663.728; ông Phạm Tiến Dũng - Cán bộ Phòng GDĐT huyện, số điện thoại 0912.167.588 (nhận trực tiếp trong giờ hành chính, không nhận qua người khác).

Ghi chú: Hội đồng tuyển dụng không giải quyết phúc khảo đối với người có đơn đề phúc khảo sau thời gian 17h00' ngày 23/10/2023 và trường hợp không nộp lệ phí phúc khảo. Lệ phí phúc khảo 150.000 đồng/01 bài thi.


    

TB ket qua thi tuyen vien chuc Giao duc nam 2023.pdf
Tin liên quan