Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

Thủ tục hành chính cấp huyện Lĩnh vực Giao dịch đảm bảo cấp huyện  
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

 

 Trình tự thực hiện

- Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ, cán bộ đăng ký kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp có căn cứ từ chối đăng ký theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 83/2010/NĐ-CP thì Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất từ chối đăng ký bằng văn bản và chuyển hồ sơ đăng ký, văn bản từ chối đăng ký cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ để trả lại hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện đúng quy định.

- Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ và người nộp hồ sơ đã nộp lệ phí đăng ký thì cán bộ đăng ký ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ; thực hiện vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và cấp cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.

- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường hợp có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.

Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

Thành phần hồ sơ:

* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp bao gồm các loại giấy tờ sau đây:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính);

- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.

* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm các loại giấy tờ sau:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);

- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;

- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết: Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nơi có đất, tài sản gắn liền với đất

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, hộ gia đình.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/ĐKTC - Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011)

Lệ phí: - Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định cụ thể cho phù hợp với thực tế của địa phương, nhưng mức thu tối đa không vượt quá mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT/BTC-BTP);

- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ

Kết quả thực hiện TTHC: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.

Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.

                                                             


Mẫu số 01/ĐKTC-NTL

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 


.................................................... , ngày .....  tháng ......  năm ..........

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN- BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:...........................................................................................................................

...............................................................................................................................................

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

Thời điểm nhận hồ sơ:

_ _ _ giờ _ _ _  phút, ngày _ _ _  / _ _ _  / _ ­­_ _ ­­_

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ __ _ Số vào sổ _ _ _ _ _ __ _  _

 

 

Cán bộ tiếp nhận

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

1. Bên thế chấp

1.1. Tên đầy đủ của Hộ gia đình, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ...................................................................

.........................................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ:.......................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có).....................................................

Địa chỉ email (nếu có)...............................................................................................................................

1.4.        Chứng minh nhân dân                                            Hộ chiếu

       Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;              Quyết định thành lập;       Giấy phép đầu tư

Số:.......................................................................... cấp ngày........... tháng............ năm........................

Cơ quan cấp...............................................................................................................................................

2. Bên nhận thế chấp

2.1. Tên đầy đủ của Hộ gia đình, cá nhân: (viết chữ IN HOA)....................................................................

.........................................................................................................................................................................

2.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

2.3. Số điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có).....................................................

Địa chỉ email (nếu có):..............................................................................................................................

2.4.        Chứng minh nhân dân                                            Hộ chiếu

       Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;              Quyết định thành lập;       Giấy phép đầu tư

Số:.......................................................................... cấp ngày............ tháng........... năm........................

Cơ quan cấp...............................................................................................................................................

3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp

3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ...................................................................................

.........................................................................................................................................................................

3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .............................................................................

.........................................................................................................................................................................

3.3. Loại nhà ở:               Căn hộ chung cư                         Nhà biệt thự, nhà liền kề

3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền kề): …………............... ; vị trí tầng (số tầng): ......................................

 

3.5. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ:........................................................................................................................................... )

3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai:

Số hợp đồng (nếu có):................................................... ký kết ngày........... tháng........ năm .............  

4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .....................................  ký kết ngày........ tháng ......  năm............

5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo......................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:                 Nhận trực tiếp;                   Nhận qua bưu điện

Địa chỉ nhận qua bưu điện: ...........................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

7. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

BÊN THẾ CHẤP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

 

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. (Phòng Tài nguyên và Môi trường)

......................................................................................................................................................................... ...

Chứng nhận giao dịch bảo đảm đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm đăng ký: ......... giờ ....... phút, ngày ......... tháng  ........ năm..................

                                                                                        ………………, ngày ………. tháng …….. năm ......

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông      tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.

2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp

Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp

3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.

3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.

3.3. Tại điểm 3.4:

- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.

- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi căn số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.

3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự, liền kề.

3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.

4. Hợp đồng thế chấp

Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.

5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo

Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.

6. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên

Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, hộ gia đình khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.