Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

Thủ tục hành chính cấp huyện Lĩnh vực Lao động Thương binh xã hội cấp huyện  
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

 

  Trình tự thực hiện :

+ Bước 1: UBND xã hoàn thiện hồ sơ nộp về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả- UBND các huyện, thành phố

+ Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng Lao độngTB&XH. Phòng Lao độngTB&XH xem xét giải quyết theo thẩm quyền, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại UBND cấp xã.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Phòng Lao động Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố.

- Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng có xác nhận đủ điều kiện của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;

Bản sao sổ hộ khẩu của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã về việc cư trú của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng;

Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định.

b) Số lượng hồ sơ01 bộ

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố

- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính

- Phí, lệ phí: Không thu

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có (1a, 1b,1c,1d,1đ)

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 ban hành Nghị định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hộ;

+ Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hiệu lực ngày 1/1/2015.

 

 

Mẫu số 1a

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

ngày 24 tháng 10 năm 2014)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


TỜ KHAI Đ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5
 
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

 

 

Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ………………

Giấy CMND số…................. Cấp ngày  …./…/…. Nơi cấp:…………………...

2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………...Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………

…………………………………………………………………………………...

3.  Tình trạng đi học     

Chưa đi học (Lý do:........................................................................................)

Đã nghỉ học (Lý do: .......................................................................................)

Đang đi học (Ghi cụ thể): .............................................................................

4. Có thẻ BHYT không?        Không               Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/…….

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:………………đồng. Hưởng từ tháng……/…….

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng……../….

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:…………… đồng. Hưởng từ tháng..…/…….

6. Thuộc hộ nghèo không Không    Có

7. Có khuyết tật không?      Không    Có (Dạng tật ……………………..

                                                                                      Mức đ khuyết tật ……)

8. Thông tin về mẹ của đối tượng …………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

9. Thông tin về cha của đối tượng …………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND số:………………….…..

Ngày cấp:…………………………….

Nơi cấp:……………………………...

Quan hệ với đối tượng:…………........

Địa chỉ:……………………………

Ngày....... tháng ....... năm 20...

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

 

Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: …………….…………..

đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ……………………….……..

và họp ngày ….tháng……năm……thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):

…………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………….Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

THƯ KÝ

                   (Ký, ghi rõ họ tên)

    

Ngày ..... tháng ..... năm 20…

CHỦ TỊCH

 (Ký, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 1b

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

ngày 24 tháng 10 năm 2014)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 


TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

    (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

 
 

 


Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………….

Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ………………

Giấy CMND số…................. Cấp ngày  …./…/…. Nơi cấp:…………………...

2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………...Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………

…………………………………………………………………………………...

3.  Tình trạng đi học     

Chưa đi học (Lý do:.......................................................................................)

Đã nghỉ học (Lý do: ...................................................................................)

Đang đi học (Ghi cụ thể: .............................................................................)

4. Có thẻ BHYT không?        Không               Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/…….

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:………………đồng. Hưởng từ tháng……/…….

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng……../….

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:…………… đồng. Hưởng từ tháng..…/…….

6. Thuộc hộ nghèo không?  Không     Có

7. Thời điểm phát hiện nhiễm  HIV …………………………………

8. Có khuyết tật không?      K     Có (Dạng tật …………………….……….

                                                                                      Mức độ khuyết tật

9. Khả năng tham gia lao động (Ghi cụ thể)….…………..…………………

 

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND số:………………

Ngày cấp:……………………….

Nơi cấp:……………………………Quan hệ với đối tượng:…………………....

Địa chỉ:………………………………

Ngày....... tháng ....... năm 20...

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay

 phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

 

Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: …….…………………..

đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ……………………...………

và họp ngày ….…tháng……...năm……thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):

……………………………………………………………………...……………

………..……………………………………………………….……………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

THƯ KÝ

                  (Ký, ghi rõ họ tên)

    

Ngày ..... tháng ..... năm 20…

CHỦ TỊCH

 (Ký, đóng dấu)

 

       

Mẫu số 1c

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

ngày 24 tháng 10 năm 2014)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

    (Áp dụng đối với  đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ………………

Giấy CMND số…................. Cấp ngày  …./…/…. Nơi cấp:…………………...

2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………...

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………….………………

…………………………………………………………………………………...3. Có thẻ BHYT không?     Không   Có

4. Thuộc hộ nghèo không?  Không     Có

5. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích heo quy định) ……………………………………………………………………………

6. Số con đang nuôi………………. người. Trong đó dưới 16 tuổi ……..người;

 từ 16 đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao

đẳng, đại học………. người.

7. Thông tin về con thứ nhất (Ghi cụ thể họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi ở, tình trạng đi học, chế độ chính sách đang hưởng)...................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

8. Thông tin con thứ hai trở đi (Khai đầy đủ thông tin như con thứ nhất)…………….

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND số:……………….………

Ngày cấp:…………………….…….

Nơi cấp:…………………….………Quan hệ với đối tượng:…….……………...

Địa chỉ:…………………….…………

Ngày....... tháng ....... năm 20...

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay

 phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

 

 

Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ……...………………..

đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ………..……………...……

 và họp ngày …    tháng…….năm……thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ  thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):

..………………………..………………………………………………….……

……………..………………………………………………………...…………

………..………..………………………………………………….……………

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

THƯ KÝ

                  (Ký, ghi rõ họ tên)

    

Ngày ..... tháng ..... năm 20…

CHỦ TỊCH

 (Ký, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 1d

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

ngày 24 tháng 10 năm 2014)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

 

 

Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ………………

Giấy CMND số…................. Cấp ngày  …./…/…. Nơi cấp:…………………...

2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………...

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………

…………………………………………………………………………………...3. Có thẻ BHYT không?        Không      Có

4. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng      : ………đồng. Hưởng từ tháng…/…..…

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng            :………đồng. Hưởng từ tháng……/……

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng….../……

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác          :……… đồng. Hưởng từ tháng….…/……

5. Thuộc hộ nghèo không?  Không     Có

6. Có khuyết tật không?      Không     Có (Dạng tật …………………….….

                                                                                      Mức độ khuyết tật …)

7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định) …………………..………………………………

8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể  họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở,  việc làm, thu nhập):……………………………………

9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc)

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND số:……………….………

Ngày cấp:…………………….………

Nơi cấp:……………………………...

Quan hệ với đối tượng:…………........

Địa chỉ:…………….…………………

Ngày....... tháng ....... năm 20...

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay

phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ….………….………...

đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ……………………………

và họp ngày ……tháng………năm……… thống nhất kết luận như sau (Ghi 

cụ thể diện chính sách, chế độ hượng, thời gian):………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..……………………………………………

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

THƯ KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên)

   

Ngày ..... tháng ..... năm 20..

CHỦ TỊCH

 (Ký, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 1đ

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

ngày 24 tháng 10 năm 2014)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

 


TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

  (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

 

Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ………………

Giấy CMND số…................. Cấp ngày  …./…/…. Nơi cấp:…………………...

2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………...

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………

…………………………………………………………………………………...

3.  Tình trạng đi học     

Chưa đi học (Lý do:........................................................................................)

Đã nghỉ học (Lý do: .......................................................................................)

Đang đi học (Ghi cụ thể: ...............................................................................)

4. Có thẻ BHYT không?         Không             Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng      : ………đồng. Hưởng từ tháng…/…..…

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng            :………đồng. Hưởng từ tháng……/……

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng….../……

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác          :……… đồng. Hưởng từ tháng….…/……

6. Thuộc hộ nghèo không?  Không     Có 

7. Dạng khuyết tật:  ................................. Mức độ khuyết tật:..............................

8. Có tham gia làm việc không?  Không           Có

a) Nếu có thì đang làm gì……………………………, thu nhập hàng tháng …………..đồng

b) Nếu không thì ghi lý do: …………..…………………….………………. 

9. Tình trạng hôn nhân :…………………………………………………………

10. Số con (Nếu có):............ người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi:........... người.

11. Khả năng tự phục vụ?

...............................................................................................................................

12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng: ………………...

…………………………………………………………………………………...

……………………...……………………………………………………………

 

      Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND số:……………….……

Ngày cấp:…………………….………

Nơi cấp:…………………….…………

Quan hệ với đối tượng:…….…........

Địa chỉ:………….…………………

Ngày....... tháng ....... năm 20...

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay

phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

     

Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

        Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: …………………

đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ……………………………

và họp  ngày ……tháng………năm……… thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):

.………………………………...……………………………………………..

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

         Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

THƯ KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên)

    

Ngày ..... tháng ..... năm 20…

CHỦ TỊCH

 (Ký, đóng dấu)